Đề ôn tập chương 3 Đại số Toán 9 có đáp án Trường THCS Châu Minh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 64865

    Tìm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 5x - 3y = 8

    • A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
    • B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = -3t - 8}\\ {y = 5t - 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
    • C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t - 1} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
    • D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {x = 3t - 8}\\ {y = 5t + 16} \end{array}} \right.(t \in Z)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 64866

    Tìm nghiệm tất cả nghiệm nguyên của phương trình 3x - 2y = 5.

    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = - 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 - 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 - 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
    • D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 5 + 3t \end{array} \right.(t \in Z)\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 64867

    Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục tung?

    • A.y = −2
    • B.7x + 14 = 0
    • C.x + 2y = 3
    • D.y − x = 9
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 64868

    Cho đường thẳng nào dưới đây có biểu diễn hình học là đường thẳng song song với trục hoành?

    • A.5y=7
    • B.3x=9
    • C.x+y=9
    • D.6y+x=7
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 64869

    Chọn khẳng định đúng. Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

    • A.3x−y=2
    • B.x+2y=4
    • C.x+5y=3
    • D.0x+2y=5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 64870

    Chọn khẳng định đúng. Đường thẳng d  biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x - y = 3 là

    • A.Đường thẳng song song với trục hoành
    • B.Đường thẳng song song với trục tung
    • C.Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
    • D.Đường thẳng  đi qua điểm A(1;0)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 64871

    Cho đường thẳng d có phương trình  (2m - 4)x + (m - 1)y = m - 5. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

    • A.2
    • B.3
    • C.5
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 64872

    Cho đường thẳng d có phương trình  (m - 2)x + (3m - 1)y = 6m - 2. Tìm các giá trị của tham số m để d đi qua gốc tọa độ.

    • A.\(\frac{1}{3}\)
    • B.\(\frac{2}{3}\)
    • C.2
    • D.3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 64873

    Cho phương trình bậc nhất 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.

    • A.1;3
    • B.2;3
    • C.3;3
    • D.4;3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 64874

    Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 64875

    Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

    \(\left\{ \begin{array}{l}4x - y = 8\\x - \dfrac{1}{4}y = 2\end{array} \right.\)

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 64876

    Tìm số nghiệm của hệ phương trình sau:

    \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 3\\x + 2y = 1\end{array} \right.\)

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.Vô số 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 64877

    Nếu ta biết được hai nghiệm phân biệt của một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn thì hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.Vô số 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 64878

    Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) (các hệ số khác ) vô nghiệm khi

    • A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
    • B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
    • C. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
    • D. \(\frac{b}{{b'}} = \frac{c}{{c'}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 64879

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\rm{ax}} + by = c\\ a'x + b'y = c' \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất khi

    • A. \(\frac{a}{{a'}} \ne \frac{b}{{b'}}\)
    • B. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}}\)
    • C. \(\frac{a}{{a'}} = \frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
    • D. \(\frac{b}{{b'}} \ne \frac{c}{{c'}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 64880

    Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

    • A.y = 7x
    • B.y = 4 - 7x
    • C.y = 7x + 1
    • D.y =  - 1 + 7x
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 64881

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - y\sqrt 3  = 1\\x + y\sqrt 3  = \sqrt 2 \end{array} \right.\) là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  - \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\dfrac{{\sqrt 6  + \sqrt 3 }}{3}} \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 64882

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{x}{2} - \dfrac{y}{3} = 1\\5x - 8y = 3\end{array} \right.\) là (a;b). Tính a + 2b?

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 64883

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - 2y = 11\\4x - 5y = 3\end{array} \right.\) là:

    • A.(5;7)
    • B.(7;5)
    • C.(8;6)
    • D.(6;8)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 64884

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y =  - 2\\5x - 4y = 11\end{array} \right.\) có nghiệm là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{9}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{5}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}};  \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{25}}{{19}}; - \dfrac{{21}}{{19}}} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 64885

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}7x - 3y = 5\\4x + y = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{6}{{19}}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}}; - \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{11}}{{19}};  \dfrac{5}{{19}}} \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 64886

    Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 3\\3x - 4y = 2\end{array} \right.\)

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;8} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;7} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;9} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {10;10} \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 64887

    Viết phương trình đường thẳng (d) y = ax +b đi qua hai điểm A(-1; - 2) và B (0; 1)

    • A.y = 3x - 1
    • B.y = x + 3
    • C.y = 3x + 1
    • D.y = x - 3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 64888

    Tìm giá trị của m để x = 4 thỏa mãn hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 10y = 50\\mx + 10y = 6\end{array} \right.\)

    • A.m = 7
    • B.m = 8
    • C.m = 9
    • D.m = 10
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 64889

    Xác đinh a và b để đồ thị hàm số \(y = ax + b\) đi qua hai điểm A(2 ; 2) và B(-1 ; 3).

    • A.\(a =  \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
    • B.\(a =  - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
    • C.\(a =  - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
    • D.\(a =   \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 64890

    Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau đây (với số x) bằng đa thức 0:

    \(P(x) = (3m - 5n + 1)x + (4m - n - 10)\)

    • A.m = 3; n = 2.
    • B.m = 3; n = -2.
    • C.m = -3; n = 2.
    • D.m = -3; n = -2.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 64891

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 64892

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}5x\sqrt 3  + y = 2\sqrt 2 \\x\sqrt 6  + y\sqrt 2  = 2\end{array} \right.\) có nghiệm là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 64893

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt 2  - 3y = 1\\2x + y\sqrt 2  =  - 2\end{array} \right.\) là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  - 1}}{4}} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8};  \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  - 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 2  + 6}}{8}; - \dfrac{{\sqrt 2  + 1}}{4}} \right)\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 64894

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}0,3x + 0,5y = 3\\1,5x - 2y = 1,5\end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;3} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;-3} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {5;3} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-5;-3} \right)\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 64895

    Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l}2x + 3y =  - 2\\3x - 2y =  - 3\end{array} \right.\) là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;-1} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( { 0;1} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {  1;0} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;0} \right)\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 64896

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 3y = 6\\2x + y = 4\end{array} \right.\) có nghiệm là:

    • A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {3;  2} \right)\)
    • B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {3; - 2} \right)\)
    • C.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-3; - 2} \right)\)
    • D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {-3;  2} \right)\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 64897

    Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn (không có nước) thì sau \(4\dfrac{4}{5}\) giờ đầy bể. Nếu ngay từ đầu, chỉ mở vòi thứ nhất và 9 giờ sau mới mở thêm vòi thứ hai thì phải \(\dfrac{6}{5}\) giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu ngay từ đầu, chỉ mở vòi thứ hai thì phải bao lâu mới đầy bể ?

    • A.5 giờ
    • B.6 giờ
    • C.7 giờ
    • D.8 giờ
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 64898

    Tính dộ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên 3 cm thì diện tích tam giác sẽ tăng thêm 36 cm2. Và mếu một cạnh giảm đi 2 cm, cạnh kia giảm đi 4 cm thì diện tích tam giác giảm đi 26 cm2

    • A.9cm;13cm
    • B.8cm; 14cm
    • C.9cm; 12cm
    • D.10cm; 11cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 64899

    Một chiếc ô tô đi từ A và dự định đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B chậm mất 2 giờ so với dự định. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 1 giờ so với dự định. Tính độ dài quãng đường AB. 

    • A.350km
    • B.340km
    • C.330km
    • D.320km
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 64900

    Tìm hai số tự nhiên, biết tổng của chúng bằng 1006 và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và số dư là 124. 

    • A.710 và 296
    • B.712 và 294
    • C.712 và 295
    • D.712 và 296
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 64901

    Trên quãng đường (AB ) dài 210 km , tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành từ (A ) đến (B ) và một ôt ô khởi hành từ (B ) đi về (A ). Sau khi gặp nhau, xe máy đi tiếp 4 giờ nữa thì đến (B ) và ô tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến (A ). Biết rằng vận tốc ô tô và xe máy không thay đổi trong suốt chặng đường. Vận tốc của xe máy và ô tô lần lượt là

    • A.20km/h;30km/h
    • B.30km/h;40km/h
    • C.40km/h;30km/h
    • D.45km/h;35km/h
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 64902

    Tìm hai số biết tổng là 7 và tổng nghịch đảo là \(\dfrac{7}{{12}}\).

    • A.3; 4
    • B.5; 6
    • C.7; 8
    • D.8; 9
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 64903

    Một xe khách chạy tuyến Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ với tốc độ và thời gian đã định. Biết rằng, nếu giảm tốc độ 10 km/giờ thì thời gian đi sẽ tăng lên 45 phút so với dự định, nếu tăng tốc độ 10 km/giờ thì thời gian sẽ giảm đi 30 phút so với dự định. Hỏi quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Cần Thơ dài bao nhiêu kilômet ?

    • A.100 km.
    • B.120 km.
    • C.150 km.
    • D.170 km.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 64904

    Hai anh An và Đông cùng nhau lát gạch sàn phòng truyền thống của trường trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu từ đầu, anh An chỉ làm trong 4 giờ, anh Đông làm tiếp trong 3 giờ nữa thì chỉ lát được 50 % diện tích sàn. Hỏi nếu chỉ làm một mình thì mỗi anh lát xong sàn truyền thống trong thời gian bao lâu?

    • A.Anh An: 11h
      Anh Đông: 19h
    • B.Anh An: 19h
      Anh Đông: 11h
    • C.Anh An: 18h
      Anh Đông: 12h
    • D.Anh An: 12h
      Anh Đông: 18h

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?