Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47383
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A.x−1=0
- B.4x2+1=0
- C.x2−3=6
- D.x2+6x=−9
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47386
Cho các mệnh sau: (I) 5 là nghiệm của phương trình \(2x - 3 = \frac{{x + 2}}{{x - 4}}\). (II) Tập nghiệm của phương trình \(7 - x = 2x - 8\) là x = 5. (III) Tập nghiệm của phương trình 10 - 2x = 0 là S = 5. Số mệnh đề đúng là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.0
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47389
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A.3 là nghiệm của phương trình x2−9=0
- B.{3} là tập nghiệm của phương trình x2−9=0
- C.Tập nghiệm của phương trình (x+3)(x−3)=x2−9 là Q
- D.x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình x2−4=0
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47392
Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?
- A. \( \frac{{x - 2}}{{x - 2}} = 1\)
- B. \(x^2−4=0\)
- C. \(x+2=0\)
- D. \( x - 1 = \frac{1}{2}\left( {3x - 1} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47395
Số 1/2 là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. \( x - 1 = \frac{1}{2}\)
- B. \(4 x ^2 − 1 = 0\)
- C. \( x ^2 + 1 = 5\)
- D. \(2 x − 1 = 3\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47398
Chọn khẳng định đúng:
- A.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
- B.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.
- C.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.
- D.Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47401
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có
- A.Một nghiệm giống nhau
- B.Hai nghiệm giống nhau
- C.Tập nghiệm giống nhau
- D.Tập nghiệm khác nhau
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47403
Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{2x + 1}}{2} = \frac{{3{\rm{x}} - 4}}{3}\)
- A.S = {11}
- B.S = {-11}
- C.S = ∅
- D.S = {0}
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47405
Gọi x0 là một nghiệm của phương trình 5x - 12 = 4 - 3x . x0 còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây
- A.2x−4=0
- B.−x−2=0
- C.x2+4=0
- D.9−x2=−5
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47408
Tính giá trị của \((5x^2 + 1)(2x - 8) \) biết \( \frac{1}{2}x + 15 = 17\)
- A.1
- B.0
- C.10
- D.11
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47411
Giả sử x0 là một số thực thỏa mãn 3 - 5x = - 2 . Tính giá trị của biểu thức S = 5x02- 1 ta được
- A.1
- B.2
- C.4
- D.-3
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47414
Cho biết 2x - 2 = 0 Tính giá trị của \(5x^2- 2 \)
- A.-1
- B.1
- C.0
- D.3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 47417
Số nghiệm của phương trình \((x - 1) ^2 = x^2 + 4x - 3 \)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 47420
Phương trình \(2x - 3 = 12 - 3x\) có bao nhiêu nghiệm?
- A.3
- B.1
- C.0
- D.2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 47423
Phương trình \(5 - x^2 = - x^2+ 2x - 1\) có nghiệm là:
- A.3
- B.-3
- C.1
- D.2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 47425
Tập nghiệm của phương trình \(|x-2|=-3\) là
- A. \(S = \emptyset \)
- B. \(S = \{1;2\}\)
- C. \(S = \{-1;5\}\)
- D. \(S = \{1;-1\}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 47427
Tập nghiệm của phương trình \(|8 x-5|=2\) là
- A. \(S=\left\{-\frac{3}{8} ; \frac{7}{8}\right\}\)
- B. \(S=\left\{\frac{3}{5} ; \frac{7}{8}\right\}\)
- C. \(S=\left\{1 ; \frac{1}{8}\right\}\)
- D. \(S=\left\{\frac{3}{8} ; \frac{7}{8}\right\}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 47429
Tập nghiệm của phương trình \(|x-5|=2\) là
- A. \(S=\{3 ; 7\}\)
- B. \(S=\{-3 ; 1\}\)
- C. \(S=\{-1 ; 2\}\)
- D. \(S=\{0 ; 1\}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 47431
Nghiệm của phương trình \(\left|x^{2}-2 x\right|+4=2 x\) là
- A.x=1
- B.x=2
- C.x=3
- D.x=4
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 47433
Nghiệm của phương trình \(|x+1|=x^{2}+x\) là
- A.x=1 và x=-1
- B.x=1
- C.x=1 và x=0
- D.x=2 và x=-1
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 47435
Tập nghiệm của phương trình \(|x-4|+3 x=5\) là
- A. \(S=\{\frac{1}{2};-1\}\)
- B. \(S=\{-\frac{1}{2};\frac{9}{4}\}\)
- C. \(S=\{\frac{1}{2}\}\)
- D. \(S=\{-\frac{1}{2}\}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 47437
Tập nghiệm của phương trình \(|x+3|=3 x-1\) là
- A. \(S=\{2\}\)
- B. \(S=\{2;\frac{1}{2}\}\)
- C. \(S=\{2;-3\}\)
- D. \(S=\{\frac{1}{2}\}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 47442
Tập nghiệm của phương trình \(|x+4|=2 x-5\) là:
- A. \(S=\{\frac{1}{3};9\}\)
- B. \(S=\{\frac{1}{3}\}\)
- C. \(S=\{9\}\)
- D. \(S=\mathbb{R}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 47443
Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \( {\left( {\frac{{ - 1}}{2}x + 1} \right)^2} = {\left( {\frac{3}{2}x - 1} \right)^2}\) là
- A.2
- B.-2
- C.3
- D.0
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 47447
Nghiệm nhỏ nhất của phương trình \((2x + 1) ^2 = (x - 1)^2\) là
- A.0
- B.-2
- C.2
- D.3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 47450
Số nghiệm của phương trình \((x^2) + 9) (x - 1) = (x^2 + 9)(x + 3) \) là
- A.2
- B.1
- C.0
- D.3
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 47454
Nghiệm lớn nhất của phương trình \( (x^2 - 1)( 2x - 1 ) = ( x^2- 1) (x + 3) \) là
- A.2
- B.1
- C.-1
- D.4
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 47457
Cho hai phương trình \( \frac{{{x^2} + 2x}}{x} = 0(1);\frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}} = 0(2)\). Chọn kết luận đúng:
- A.Hai phương trình tương đương.
- B.Hai phương trình không tương đương
- C.Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
- D.Phương trình (2) vô nghiệm.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 47460
Phương trình \( \frac{3}{{1 - 4x}} = \frac{2}{{4x + 1}} - \frac{{8 + 6x}}{{16{x^2} - 1}}\) có nghiệm là
- A.x=1/2
- B.x=2
- C.x=3
- D.x=1
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 47463
Phương trình \( \frac{{6x}}{{9 - {x^2}}} = \frac{x}{{x + 3}} - \frac{3}{{3 - x}}\) có nghiệm là
- A.x=−3
- B.x=−2
- C.Vô nghiệm
- D.Vô số nghiệm