Bài kiểm tra
Đề ôn tập Chương 3 Đại số môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Nghĩa An
1/30
45 : 00
Câu 1: Phương trình nào dưới đây nhận x = - 3 là nghiệm duy nhất?
Câu 2: Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1 ) làm nghiệm
Câu 3: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
Câu 5: Phương trình \(\frac{{3{x^2} - 12}}{{x + 4}} =0\) có tập nghiệm là:
Câu 7: Cho phương trình: \((m^2- 3m + 2 )x = m - 2 \) , với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
Câu 8: Cho hai phương trình \(7(x - 1) = 13 + 7x ,( 1 ) \) và \( (x + 2)^2= x^2 + 2x + 2( x + 2) , ( 2 ) \) Chọn khẳng định đúng.
Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình \( \frac{{x + 1}}{2} + \frac{{x + 3}}{4} = 3 - \frac{{x + 2}}{3}\)
Câu 10: Cho \( A = \frac{{4x + 3}}{5} - \frac{{6x - 2}}{7};B = \frac{{5x + 4}}{3} + 3\). Tìm giá trị của x để A = B
Câu 11: Gọi x0 là nghiệm của phương trình \(2.(x - 3) + 5x(x - 1) = 5x^2\). Chọn khẳng định đúng.
Câu 12: Tính tổng các nghiệm của phương trình \( \left| {3x + 6} \right| - 2 = 4\), biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 13: Tập nghiệm của \(|3 x-2|=1-x\) là
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=x\) là
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình \(\left|x^{2}-2 x-3\right|+|x+1|=0\) là
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình \(|3 x+2|-|7 x+1|=0\) là
Câu 17: Nghiệm của phương trình \(|4-5 x|=|5-6 x|\) là
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình \(|4 x+3|=0\) là
Câu 19: Cho phương trình ( 1 ): \(x( x^2 - 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 - 1) (x^2+ 4x + 5) = 0\). Chọn khẳng định đúng.
Câu 20: Biết rằng phương trình \((x^2- 1 )^2= 4x + 1 \) có nghiệm lớn nhất là x0 . Chọn hẳng định đúng.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình \((5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x - 8) ^2\) là:
Câu 22: Tìm m để phương trình \( (2m - 5)x - 2m^2 - 7 = 0 \) nhận x = - 3 làm nghiệm.
Câu 23: Tìm m để phương trình \((2m - 5) x - 2m^2+ 8 = 43\) có nghiệm x = - 7.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình \((x^2 - x - 1)(x^2 - x + 1) = 3\) là
Câu 25: Tập nghiệm của phương trình \( (x^2 + x)(x^2+ x + 1) = 6 \) là
Câu 26: Cho hai biểu thức : \(A = 1 + \frac{1}{{2 + x}};B = \frac{{12}}{{{x^3} + 8}}\) Tìm x sao cho A = B
Câu 27: Phương trình \( \frac{2}{{x + 1}} + \frac{x}{{3x + 3}} = 1\) có số nghiệm là
Câu 28: Phương trình \( \frac{{3x - 5}}{{x - 1}} - \frac{{2x - 5}}{{x - 2}} = 1\) có số nghiệm là
Câu 29: Số nghiệm của phương trình \( \frac{3}{{5x - 1}} + \frac{2}{{3 - 5x}} = \frac{4}{{(1 - 5x)(5x - 3)}}\)
Câu 30: Số nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 5}}{{x - 1}} + \frac{2}{{x - 3}} = 1\)