Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47336
Phương trình nào dưới đây nhận x = - 3 là nghiệm duy nhất?
- A. \(5x + 3 = 0\)
- B. \( \frac{1}{{x + 3}} = 0\)
- C. \( - {x^2} + 9 = 0\)
- D. \( 7 +3x = -2\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47339
Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1 ) làm nghiệm
- A. \(5x−3a=2\)
- B. \(x^2−a.x=0\)
- C. \(x^2=a\)
- D. \( 5a - \frac{x}{5} = 3x\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47342
Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
- A.x−2=4 và x+1=2
- B.x=5 và x2=25
- C.2x2−8=0 và |x|=2
- D.4+x=5 và x3−2x=0
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47345
Có bao nhiêu nghiệm của phương trình \( \left| {x + 3} \right| = 7\)
- A.2
- B.1
- C.0
- D.4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47349
Phương trình \(\frac{{3{x^2} - 12}}{{x + 4}} =0\) có tập nghiệm là:
- A.S={±4}
- B.S={±2}
- C.S={2}
- D.S={4}
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47352
Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = x - 2 là
- A.S={2}
- B.S={−2}
- C.S={4}
- D.S=∅
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47354
Cho phương trình: \((m^2- 3m + 2 )x = m - 2 \) , với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
- A.1
- B.2
- C.0
- D.1; 2
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47357
Cho hai phương trình \(7(x - 1) = 13 + 7x ,( 1 ) \) và \( (x + 2)^2= x^2 + 2x + 2( x + 2) , ( 2 ) \) Chọn khẳng định đúng.
- A.Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất
- B.Phương trình (1) vô số nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
- C.Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm
- D.Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có một nghiệm
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47360
Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình \( \frac{{x + 1}}{2} + \frac{{x + 3}}{4} = 3 - \frac{{x + 2}}{3}\)
- A.x0 là số vô tỉ
- B.x0 là số âm
- C.x0 là số nguyên dương lớn hơn 2
- D.x0 là số nguyên dương.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47363
Cho \( A = \frac{{4x + 3}}{5} - \frac{{6x - 2}}{7};B = \frac{{5x + 4}}{3} + 3\). Tìm giá trị của x để A = B
- A.2
- B.-2
- C.3
- D.-3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47367
Gọi x0 là nghiệm của phương trình \(2.(x - 3) + 5x(x - 1) = 5x^2\). Chọn khẳng định đúng.
- A.x0>0
- B.x0<−2
- C.x0>−2
- D.x0>−3
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47369
Tính tổng các nghiệm của phương trình \( \left| {3x + 6} \right| - 2 = 4\), biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.
- A.0
- B.10
- C.4
- D.-4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 47372
Tập nghiệm của \(|3 x-2|=1-x\) là
- A. \(S=\left\{1 ; \frac{3}{4}\right\}\)
- B. \(S=\left\{\frac{1}{2} ; \frac{3}{4}\right\}\)
- C. \(S=\left\{\frac{1}{2} ; -1\right\}\)
- D. \(S=\emptyset\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 47376
Tập nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=x\) là
- A. \(S=\{-1 ; 3\}\)
- B. \(S=\{1 ;- 3\}\)
- C. \(S=\{1 ; 3\}\)
- D. \(S=\{1 ; -2\}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 47379
Tập nghiệm của phương trình \(\left|x^{2}-2 x-3\right|+|x+1|=0\) là
- A.x=-1
- B.x=-2
- C.x=0
- D.x=1
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 47381
Tập nghiệm của phương trình \(|3 x+2|-|7 x+1|=0\) là
- A. \(S=\emptyset\)
- B. \(S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
- C. \(S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)
- D. \(S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 47385
Nghiệm của phương trình \(|4-5 x|=|5-6 x|\) là
- A. \(S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}\)
- B. \(S=\left\{1 ; 0\right\}\)
- C. \(S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}\)
- D. \(S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 47387
Tập nghiệm của phương trình \(|4 x+3|=0\) là
- A. \(S=\left\{\frac{3}{4}\right\}\)
- B. \(S=\left\{0\right\}\)
- C. \(S=\left\{\frac{-3}{4}\right\}\)
- D. \(S=\emptyset\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 47390
Cho phương trình ( 1 ): \(x( x^2 - 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 - 1) (x^2+ 4x + 5) = 0\). Chọn khẳng định đúng.
- A.Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm
- B.Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm
- C.Hai phương trình đều có hai nghiệm
- D.Hai phương trình đều vô nghiệm
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 47393
Biết rằng phương trình \((x^2- 1 )^2= 4x + 1 \) có nghiệm lớn nhất là x0 . Chọn hẳng định đúng.
- A.x0=3
- B.x0<2
- C.x0>1
- D.x0<0
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 47396
Tập nghiệm của phương trình \((5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x - 8) ^2\) là:
- A. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
- B. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
- C. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)
- D. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 47399
Tìm m để phương trình \( (2m - 5)x - 2m^2 - 7 = 0 \) nhận x = - 3 làm nghiệm.
- A.m=1 hoặc m=4
- B.m=−1 hoặc m=−4
- C.m=−1 hoặc m=4
- D.m=1 hoặc m=−4
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 47402
Tìm m để phương trình \((2m - 5) x - 2m^2+ 8 = 43\) có nghiệm x = - 7.
- A.m=0 hoặc m=7
- B.m=1 hoặc m=−7
- C.m=0 hoặc m=−7
- D.m=−7
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 47404
Tập nghiệm của phương trình \((x^2 - x - 1)(x^2 - x + 1) = 3\) là
- A.S={−1;−2}
- B.S={1;2}
- C.S={1;−2}
- D.S={−1;2}
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 47406
Tập nghiệm của phương trình \( (x^2 + x)(x^2+ x + 1) = 6 \) là
- A.S={−1;−2}
- B.S={1;2}
- C.S={1;−2}
- D.S={−1;2}
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 47409
Cho hai biểu thức : \(A = 1 + \frac{1}{{2 + x}};B = \frac{{12}}{{{x^3} + 8}}\) Tìm x sao cho A = B
- A.0
- B.1
- C.-1
- D.Cả A và B
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 47412
Phương trình \( \frac{2}{{x + 1}} + \frac{x}{{3x + 3}} = 1\) có số nghiệm là
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 47416
Phương trình \( \frac{{3x - 5}}{{x - 1}} - \frac{{2x - 5}}{{x - 2}} = 1\) có số nghiệm là
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 47419
Số nghiệm của phương trình \( \frac{3}{{5x - 1}} + \frac{2}{{3 - 5x}} = \frac{4}{{(1 - 5x)(5x - 3)}}\)
- A.3
- B.2
- C.1
- D.0
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 47422
Số nghiệm của phương trình \( \frac{{x - 5}}{{x - 1}} + \frac{2}{{x - 3}} = 1\)
- A.3
- B.1
- C.0
- D.2