Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Phú Nhuận

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 80753

    Cho dãy số (un) với \({u_n} = {3^n}.\) Tính \({u_{n + 1}}?\)

    • A.\({u_{n + 1}} = {3^n} + 3.\)
    • B.\({u_{n + 1}} = {3.3^n}.\)
    • C.\({u_{n + 1}} = {3^n} + 1.\)
    • D.\({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right).\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 80754

    Cho một cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{3}\), \({u_8} = 26.\) Tìm công sai d.

    • A.\(d = \frac{{11}}{3}\)
    • B.\(d = \frac{{10}}{3}\)
    • C.\(d = \frac{3}{{10}}\)
    • D.\(d = \frac{3}{{11}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 80755

    Cho số cộng \(\left( {{u_n}} \right):2,{\rm{ }}a,{\rm{ }}6,{\rm{ }}b.\)Tích ab bằng?

    • A.32
    • B.40
    • C.12
    • D.22
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 80756

    Cho một cấp số cộng có u4 = 2, u2 = 4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

    • A.u1 = 6
    • B.u1 = 1
    • C.u1 = 5
    • D.u1 = -1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 80757

    Cho cấp cộng (un) có số hạng tổng quát là \({u_n} = 3n - 2\). Tìm công sai d của cấp số cộng.

    • A.d = 3
    • B.d = 2
    • C.d = -2
    • D.d = -3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 80758

    Tổng \(S = \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{{3^n}}} + \cdot \cdot \cdot \) có giá trị là:

    • A.\(\frac{1}{9}\)
    • B.\(\frac{1}{4}\)
    • C.\(\frac{1}{3}\)
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 80759

    Cho cấp số cộng (un) có un = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99.

    • A.401
    • B.403
    • C.402
    • D.404
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 80760

    Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng ?

    • A.\(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 1}\\ {{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1} \end{array}} \right.\)
    • B.\(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 3}\\ {{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1} \end{array}} \right.\)
    • C.(un): 1; 3; 6; 10; 15
    • D.(un): -1; 1; -1; 1; -1; 1;...
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 80761

    Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3, công bội q = 2. Biết \({S_n} = 765\). Tìm n?

    • A.n = 7
    • B.n = 6
    • C.n = 8
    • D.n = 9
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 80762

    Cho cấp số cộng có u1 = -3, d = 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

    • A.u5 = 15
    • B.u4 = 8
    • C.u3 = 5
    • D.u2 = 2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 80763

    Cho cấp số nhân (un) có u1 = -2 và công bội q = 3. Số hạng u2

    • A.-6
    • B.6
    • C.1
    • D.-18
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 80764

    Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_n} = \frac{{{2^{n - 1}} + 1}}{n}\). Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.

    • A.51,2
    • B.51,3
    • C.51,1
    • D.102,3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 80765

    Cho dãy số \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 4\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + n \end{array} \right.\). Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.

    • A.16
    • B.12
    • C.15
    • D.14
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 80766

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

    • A.\({u_n} = {n^2}\)
    • B.\({u_n} = 2n\)
    • C.\({u_n} = {n^3} - 1\)
    • D.\({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n - 1}}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 80767

    Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d= 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số là Sn = 253. Tìm n.

    • A.9
    • B.11
    • C.12
    • D.10
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 80768

    Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:

    • A.160
    • B.-320
    • C.-160
    • D.-320
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 80769

    Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng.

    • A.50
    • B.70
    • C.30
    • D.80
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 80770

    Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 = 77 và S12 = 192. Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó

    • A.un = 5 + 4n
    • B.un = 3 + 2n
    • C.un = 2 + 3n
    • D.un = 4 + 5n
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 80771

    Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2\). Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?

    • A.11
    • B.9
    • C.9
    • D.10
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 80772

    Xác định x dương để 2x - 3; x; 2x + 3 lập thành cấp số nhân.

    • A.x = 3
    • B.\(x = \sqrt 3 \)
    • C.\(x = \pm \sqrt 3 \)
    • D.không có giá trị nào của x.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 80773

    Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính \(S = \frac{1}{{u_1^{}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \frac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}\)

    • A.S = 123
    • B.\(S = \frac{4}{{23}}\)
    • C.\(S = \frac{9}{{246}}\)
    • D.\(S = \frac{{49}}{{246}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 80774

    Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.

    • A.10
    • B.11
    • C.12
    • D.13
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 80775

    Cho dãy số vô hạn \(\left\{ {{u_n}} \right\}\) là cấp số cộng có công sai d, số hạng đầu u1. Hãy chọn khẳng định sai?

    • A.\({u_5} = \frac{{{u_1} + {u_9}}}{2}\)
    • B.\({u_n} = {u_{n - 1}} + d,n \ge 2\)
    • C.\({S_{12}} = \frac{n}{2}\left( {2{u_1} + 11d} \right)\)
    • D.\({u_n} = {u_1} + (n - 1).d,\forall n \in {N^*}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 80776

    Cho dãy số (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}} \end{array} \right.,\forall n \in {N^*}\). Tính \({u_{2018}}\).

    • A.\({u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2\)
    • B.\({u_{2018}} = 2\)
    • C.\({u_{2018}} = 2\)
    • D.\({u_{2018}} = 7 + \sqrt 2 \)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 80777

    Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) bởi công thức truy hồi sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{u_1} = 0{\rm{ }}}\\ {{u_{n + 1}} = {u_n} + n;{\rm{ }}n \ge 1} \end{array}} \right.\); \({u_{218}}\) nhận giá trị nào sau đây?

    • A.23653
    • B.46872
    • C.23871
    • D.23436
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 80778

    Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) thỏa mãn \({a_1} = 1\) và \({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100\).

    • A.100
    • B.101
    • C.102
    • D.103
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 80779

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn \({u_1} + {u_2} + ... + {u_{2018}} = 4\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{1009}}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \log _3^2{u_2} + \log _3^2{u_5} + \log _3^2{u_{14}}\) bằng

    • A.3
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 80780

    Cho dãy \(\left( {{u_n}} \right):{u_1} = {{\rm{e}}^3},{u_{n + 1}} = u_n^2,k \in {N^*}\) thỏa mãn \({u_1}.{u_2}...{u_k} = {{\rm{e}}^{765}}\). Giá trị của k là:

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 80781

    Xét các số thực dương a, b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó \({a^2} + {b^2} - 3ab\) bằng :

    • A.59
    • B.89
    • C.31
    • D.76
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 80782

    Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + {n^3},\,\,\,\forall n \in {N^*} \end{array} \right.\). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho \(\sqrt {{u_n} - 1} \ge 2039190\).

    • A.n = 2017
    • B.n = 2019
    • C.n = 2020
    • D.n = 2018
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 80783

    Cho một cấp số cộng có \(u_{1}=\frac{1}{3} ; u_{8}=26\). Tìm d ?

    • A.\(d=\frac{11}{3}\)
    • B.\(d=\frac{3}{11}\)
    • C.\(d=\frac{10}{3}\)
    • D.\(d=\frac{3}{10}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 80784

    Cho cấp số cộng có \(u_{1}=-3 ; u_{6}=27\). Tìm d?

    • A.d=5
    • B.d=6
    • C.d=7
    • D.d=8
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 80785

    Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là \({S_n} = 253\). Tìm n.

    • A.9
    • B.11
    • C.12
    • D.10
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 80786

    Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức 3x + 2y bằng.

    • A.50
    • B.70
    • C.30
    • D.80
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 80787

    Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_4} = 10\\ {u_4} + {u_6} = 26 \end{array} \right.\) có công sai là

    • A.d = 3
    • B.d = -3
    • C.d = 5
    • D.d = 6
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 80788

    Một cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 2018 công sai d = -5. Hỏi bắt đầu từ số hạng nào của cấp số cộng đó thì nó nhận giá trị âm.

    • A.u406
    • B.u403
    • C.u405
    • D.u404
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 80789

    Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có \({u_9} = 5{u_2}\) và \({u_{13}} = 2{u_6} + 5\).

    • A.u1 = 3 và d = 4
    • B.u1 = 3 và d = 5
    • C.u= 4 và d = 5
    • D.u1 = 4 và d = 3
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 80790

    Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết \({S_7} = 77\) và \({S_{12}} = 192\). Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.

    • A.\({u_n} = 5 + 4n\)
    • B.\({u_n} = 3 + 2n\)
    • C.\({u_n} = 2 + 3n\)
    • D.\({u_n} = 4 + 5n\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 80791

    Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?

    • A.6, 12, 8
    • B.8, 13, 18
    • C.7, 12, 17
    • D.6, 10, 14
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 80792

    Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { có: } u_{1}=-3 ; d=\frac{1}{2}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 

    • A.\(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n+1)\)
    • B.\(u_{n}=-3+\frac{1}{2} n-1\)
    • C.\(u_{n}=-3+\frac{1}{2}(n-1)\)
    • D.\(u_{n}=n\left(-3+\frac{1}{4}(n-1)\right)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?