Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 80873

    Xác định x dương để 2x - 3, x, 2x + 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

    • A.x = 3
    • B.\(x = \sqrt 3 \)
    • C.\(x = \pm \sqrt 3 \)
    • D.Không có giá trị nào của x
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 80874

    Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = 1,{u_4} = 64.\) Tính công bội q của cấp số nhân.

    • A.q = 21
    • B.\(q = \pm4\)
    • C.q = 4
    • D.\(q = 2\sqrt 2 \)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 80875

    Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = -2. Giá trị u5

    • A.32
    • B.-16
    • C.-6
    • D.-32
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 80876

    Giá trị của tổng 4 + 44 + 444 + ... + 44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

    • A.\(\frac{{40}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)
    • B.\(\frac{4}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)
    • C.\(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} + 2018} \right)\)
    • D.\(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 80877

    Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?

    • A.3;1; - 1; - 2; - 4
    • B.\(\frac{1}{2};\frac{3}{2};\frac{5}{2};\frac{7}{2};\frac{9}{2}\)
    • C.1;1;1;1;1
    • D.- 8; - 6; - 4; - 2;0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 80878

    Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu u1, công sai d và số tự nhiên \(n \ge 2\).

    • A.\({u_n} = {u_1} - \left( {n - 1} \right)d\)
    • B.\({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\)
    • C.\({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\)
    • D.\({u_n} = {u_1} + d\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 80879

    Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 4;\,\,{u_2} = 1\). Giá trị của u10 bằng

    • A.\({u_{10}} = 31\)
    • B.\({u_{10}} = -23\)
    • C.\({u_{10}} = -20\)
    • D.\({u_{10}} = 15\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 80880

    Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 32 và tổng bình phương của chúng bằng 336. Tích của bốn số đó là

    • A.5760
    • B.15120
    • C.1920
    • D.1680
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 80881

    Cho \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng có \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng

    • A.800
    • B.630
    • C.570
    • D.600
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 80882

    Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1, công bội \(q = - \frac{1}{{10}}.\) Hỏi \(\frac{1}{{{{10}^{2017}}}}\) là số hạng thứ mấy của (un)?

    • A.Số hạng thứ 2018
    • B.Số hạng thứ 2017
    • C.Số hạng thứ 2019
    • D.Số hạng thứ 2016
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 80883

    Cho cấp số cộng (un) có \({u_4} = - 12,{u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng 

    • A.S16 = -24
    • B.S16 = 26
    • C.S16 = -25
    • D.S16 = 24
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 80884

    Cho cấp số cộng (un) biết u5 = 18 và \(4{S_n} = {S_{2n}}\) Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng.

    • A.\({u_1} = 2,d = 4\)
    • B.\({u_1} = 2,d = 3\)
    • C.\({u_1} = 2,d = 2\)
    • D.\({u_1} = 3,d = 2\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 80885

    Cho cấp số cộng (un) biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u15 bằng

    • A.27
    • B.31
    • C.35
    • D.29
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 80886

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

    • A.Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân
    • B.Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
    • C.Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng
    • D.Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 80887

    Cho dãy số 4, 12, 36, 108, 324,…. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là

    • A.73872
    • B.77832
    • C.72873
    • D.78732
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 80888

    Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

    • A.7; 12; 17
    • B.6; 10; 14
    • C.8; 13; 18
    • D.6; 12; 18
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 80889

    Cho dãy số (un) biết \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = 2{u_n} \end{array} \right.,\forall n \in N*.\) Tìm số hạng tổng quát của dãy số này?

    • A.\({u_n} = {2^n}\)
    • B.\({u_n} = {n^{n - 1}}\)
    • C.\({u_n} = 2\)
    • D.\({u_n} = {2^{n + 1}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 80890

    Cho hai cấp số cộng \(\left( {{a_n}} \right):{a_1} = 4;{a_2} = 7;...;{a_{100}}\) và \(\left( {{b_n}} \right):{b_1} = 1;{b_2} = 6;...;{b_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên?

    • A.32
    • B.20
    • C.33
    • D.53
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 80891

    Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3. Khi đó u5

    • A.72
    • B.-48
    • C.\(\pm 48\)
    • D.48
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 80892

    Cho cấp số cộng (un) biết \({u_1} = - 5,d = 2.\) Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

    • A.100
    • B.50
    • C.75
    • D.44
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 80893

    Cho một cấp số nhân có \({u_1} = 2,d = - 2\) khi đó số hạng u5 bằng bao nhiêu?

    • A.32
    • B.64
    • C.-32
    • D.-64
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 80894

    Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu là u1 = -2017 và công sai d = 3. Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?

    • A.\({u_{674}}\)
    • B.\({u_{672}}\)
    • C.\({u_{675}}\)
    • D.\({u_{673}}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 80895

    Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm q?

    • A.\(\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 5 } }}{2}\)
    • C.\(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
    • D.\(\frac{{\sqrt {2\sqrt 5 - 2} }}{2}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 80896

    Cho cấp số cộng (un) thoả mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_5} + 3{u_3} - {u_2} = - 21\\ 3{u_7} - 2{u_4} = - 34 \end{array} \right..\) Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là

    • A.-244
    • B.-274
    • C.-253
    • D.-285
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 80897

    Bốn số xen giữa các số 1 và – 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là

    • A.- 2;4; - 8;16
    • B.2;4;8;16
    • C.3;9;27;81
    • D.- 3;9; - 17;81
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 80898

    Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 321\\ {u_{n + 1}} = {u_n} - 3 \end{array} \right.\) với mọi n ≥ 1. Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy số bằng

    • A.63375
    • B.16687,5
    • C.16875
    • D.63562,5
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 80899

    Cho ba số a b c, theo thứ tự vừa lập thành cấp số cộng, vừa lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi

    • A.a = d,b = 2d,c = 3d với \(d \ne 0\) cho trước.
    • B.a = 1;b = 2,c = 3
    • C.\(a = q,b = {q^2},c = {q^3}\) với \(q \ne 0\) cho trước.
    • D.a = b = c.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 80900

    Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo \(d = \sqrt {21} .\) Độ dài ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là

    • A.\(V = \frac{8}{3}.\)
    • B.V = 8.
    • C.\(V = \frac{4}{3}.\)
    • D.V = 6
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 80901

    Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết \(\left\{ \begin{array}{l} a + b + c = 26\\ {a^2} + {b^2} + {c^2} = 364 \end{array} \right..\) Tìm b.

    • A.b = -1
    • B.b = 10
    • C.b = 6
    • D.b = 4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 80902

    Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?

    • A.Dãy số \(\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{1}{{27}};...,\frac{1}{{{3^n}}};...\)
    • B.Dãy số \(1; - \frac{1}{2};\frac{1}{4}; - \frac{1}{8};\frac{1}{{16}};...;{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}};...\)
    • C.Dãy số \(\frac{3}{3};\frac{4}{9};\frac{8}{{27}};...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2};...\)
    • D.Dãy số \(\frac{3}{3};\frac{4}{9};\frac{8}{{27}};...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2};...\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 80903

    Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1, 2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu? 

    • A.10320 nghìn người.
    • B.3000 nghìn người.
    • C.2227 nghìn người.
    • D.2300 nghìn người.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 80904

    Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ han 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền? 

    • A.\(10^{8} .(0,007)^{5} (đồng)\)
    • B.\(10^{8} \cdot(1,007)^{5} (đồng)\)
    • C.\(10^{8} .(0,007)^{6}(đồng)\)
    • D.\(10^{8} \cdot(1,007)^{6} (đồng)\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 80905

    Một của hàng kinh doanh, ban đầu bán mặt hàng A với giá 100 (đơn vị nghìn đồng). Sau đó, cửa hàng tăng giá mặt hàng A lên 10%. Nhưng sau một thời gian, cửa hàng lại tiếp tục tăng giá mặt hàng đó lên 10%. Hỏi giá của mặt hàng A của cửa hàng sau hai làn tăng giá là bao nhiêu?

    • A.120
    • B.121
    • C.122
    • D.123
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 80906

    Xét bảng ô vuông gồm 4 x 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số 1 hoặc -1 sao cho tổng các số trong mỗi hang và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0 . Hỏi có bao nhiêu cách? 

    • A.72
    • B.90
    • C.8
    • D.144
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 80907

    Cho cấp số nhân \(\left(a_{n}\right) \text { có } a_{1}=2\) và biểu thức \(20 a_{1}-10 a_{2}+a_{3}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân đó.

    • A.\(a_{7}=156250\)
    • B.\(a_{7}=31250\)
    • C.\(a_{7}=2000000\)
    • D.\(a_{7}=39062\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 80908

    Cho cấp số nhân \(\left(a_{n}\right) \text { có } a_{1}=7, a_{6}=224 \text { và } S_{k}=3577\). Tính giá trị của biểu thức \(T=(k+1) a_{k}\)

    • A.T=17920
    • B.T=8064
    • C.T=39424
    • D.T=86016
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 80909

    Ba số x, y, x lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2;3;9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính \(F=x^{2}+y^{2}+z^{2}\)

    • A.\(F=389 \,\, hoặc \,\,F=395 .\)
    • B.\(F=395 \,\, hoặc \,\,F=179\)
    • C.\(F=389 \,\, hoặc \,\,F=179\)
    • D.\(F=441\,\, hoặc \,\,F=357\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 80910

    Biết rằng tồn tại hai giá trị m1 và m2 để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \(2 x^{3}+2\left(m^{2}+2 m-1\right) x^{2}-7\left(m^{2}+2 m-2\right) x-54=0\). Tính giá trị của biểu thức \(P=m_{1}^{3}+m_{2}^{3}\)

    • A.P = -56
    • B.P = 8
    • C.P = 56
    • D.P = -8
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 80911

    Cho dãy số \((u_n)\)xác định bởi: \(u_{1}=\frac{1}{3} \text { và } u_{n+1}=\frac{n+1}{3 n} \cdot u_{n}\). Tổng 1\(S=u_{1}+\frac{u_{2}}{2}+\frac{u_{3}}{3}+. .+\frac{u_{10}}{10}\) bằng 

    • A.\(\frac{3280}{6561}\)
    • B.\(\frac{29524}{59049}\)
    • C.\(\frac{25942}{59049}\)
    • D.\(\frac{1}{243}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 80912

    Cho một cấp số cộng \(\left(u_{n}\right) \text { có } u_{1}=1\)1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính \(S=\frac{1}{u_{1} u_{2}}+\frac{1}{u_{2} u_{3}}+\ldots+\frac{1}{u_{49} u_{50}}\)

    • A.\(S=\frac{9}{246}\)
    • B.\(S=\frac{4}{23}\)
    • C.\(S=123\)
    • D.\(S=\frac{49}{246}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?