Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 55003
Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 55004
Hệ bạch huyết bao gồm?
- A.ống bạch huyết, mạch bạch huyết
- B.hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
- C.ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
- D.ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 55005
Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở?
- A.nửa trên bên phải cơ thể.
- B.nửa dưới bên phải cơ thể.
- C.nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- D.nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 55006
Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở?
- A. nửa trên bên phải cơ thể.
- B.nửa dưới bên phải cơ thể.
- C.nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
- D.nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 55007
Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?
- A.Tĩnh mạch dưới đòn
- B.Tĩnh mạch cảnh trong
- C.Tĩnh mạch thận
- D.Tĩnh mạch đùi
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 55008
Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?
- A.Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
- B.Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
- C.Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
- D.Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 55009
Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
- A.Huyết tương
- B.Tiểu cầu
- C.Bạch cầu
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 55010
Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là?
- A.Sản xuất tế bào máu
- B.Vận chuyển các chất trong cơ thể
- C.Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
- D.Bảo vệ cơ thể
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 55011
Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim?
- A.Tim có 4 ngăn
- B.Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
- C.Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
- D.Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 55012
Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?
- A.Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
- B.Ngăn cản sự hòa trộn máu.
- C.Đẩy máu.
- D.Không có đáp án nào chính xác.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 55013
Hệ mạch gồm mấy loại?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 55014
Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất?
- A.Động mạch chủ
- B.Tĩnh mạch
- C.Mao mạch
- D.Động mạch phổi
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 55015
Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ?
- A.Động mạch
- B.Tĩnh mạch
- C.Mao mạch
- D.Mạch bạch huyết
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 55016
Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
- A.Động mạch
- B.Tĩnh mạch
- C.Mao mạch
- D.Mạch bạch huyết
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 55017
Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 55018
Chiều đi của máu trong cơ thể?
- A.Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch
- B.Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
- C.Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
- D.Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 55019
Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
- A.Vận tốc dòng máu chảy rất chậm.
- B.Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì.
- C.Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào.
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 55020
Quá trình hô hấp bao gồm?
- A.Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
- B.Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
- C.Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
- D.Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 55021
Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
- A.Hầu
- B.Thanh quản
- C.Phổi
- D.Sụn nhẫn
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 55022
Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là?
- A.Họng
- B.Thanh quản
- C.Phế quản
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 55023
Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
- A.Mũi
- B.Họng
- C.Thanh quản
- D.Phổi
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 55024
Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo?
- A.Mũi
- B.Họng
- C.Thanh quản
- D.Phổi
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 55025
Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
- A.Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
- B.Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
- C.Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
- D.Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 55026
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?
- A.500-600 triệu phế nang
- B.600-700 triệu phế nang
- C.700-800 triệu phế nang
- D.800-900 triệu phế nang
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 55027
Đơn vị cấu tạo của phổi là?
- A.Phế nang
- B.Phế quản
- C.2 lá phổi
- D.Đường dẫn khí
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 55028
Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?
- A.Sụn nhẫn
- B.Sụn thanh thiệt
- C.Sụn giáp trạng
- D.Tất cả các đáp án trên
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 55029
Khi hít vào thì?
- A.Cơ hoành co
- B.Cơ liên sườn ngoài dãn
- C.Các xương sườn được hạ xuống
- D.Cơ hoành dãn
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 55030
Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là?
- A.Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
- B.Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
- C.Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
- D.Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 55031
Vai trò của sự thông khí ở phổi?
- A.Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- B.Tạo đường cho không khí đi vào.
- C.Tạo đường cho không khí đi ra
- D.Vận chuyển không khí trong cơ thể.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 55032
Trao đổi khí ở phổi là quá trình?
- A.Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
- B.Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
- C.Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
- D.Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.