Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36035
Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?
- A.Cân
- B.Vuông cân
- C.Đều
- D.Vuông
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36036
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với \( \widehat A=80^0\). Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?
- A.DE//BC
- B. \(\widehat B=50^0\)
- C. \(\widehat {ADE}=50^0\)
- D.Cả ba phát biểu trên đều sai
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36037
Tính số đo x trên hình vẽ sau:
- A.x=450
- B.x=400
- C.x=350
- D.x=700
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36038
Trong hình vẽ dưới đây có:
- A.1 tam giác đều và 2 tam giác cân
- B.2 tam giác cân
- C.1 tam giác đều và 3 tam giác cân
- D.3 tam giác đều
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36039
Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36040
Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 640 thì số đo góc ở đáy là:
- A.540
- B.580
- C.720
- D.900
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36041
Cho tam giác ABC cân tại A có \( \widehat A = 2\alpha \) Tính góc B theo \(\alpha\)
- A. \( \hat B = {90^o} + \alpha \)
- B. \( \hat B = \frac{{{{180}^0} - \alpha }}{2}\)
- C. \(\hat B = {180^0} - 2\alpha \)
- D. \( \hat B = {90^o} - \alpha \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36042
Cho tam giác ABC cân tại A. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai
- A. \( \widehat B = \widehat C\)
- B. \( \hat C = \frac{{{{180}^0} - \hat A}}{2}\)
- C. \(\hat A = {180^0} - 2\hat C\)
- D.\( \hat B \ne \hat C\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36043
Cho tam giác ABC có: \(\widehat B = \widehat C = {45^0}\) Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất:
- A.Tam giác cân
- B.Tam giác vuông cân
- C.Tam giác vuông
- D.Tam giác đều
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36045
Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng nhau và bằng
- A.300
- B.450
- C.600
- D.900
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36047
Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- A.Tam giác cân
- B.Tam giác vuông
- C.Tam giác vuông cân
- D.Tam giác đều
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36049
Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3:4 và chu vi tam giác là 36cm
- A.9cm
- B.12cm
- C.15cm
- D.16cm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36051
Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:
- A.AC=\(\sqrt {32} cm\)
- B.AC=5cm
- C.AC=\(\sqrt {30} cm\)
- D.8cm
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36053
Cho hình vẽ. Tính x
- A.AB=7
- B.AB=8
- C.AB=√78
- D.AB=√80
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36055
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- A.15cm;8cm;18cm
- B.21dm;20dm;29dm
- C.5m;6m;8m.
- D.2m;3m;4m.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36057
Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, \(HC=\sqrt {184}cm\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
- A.30,8cm
- B.35,7cm
- C.31cm
- D.31,7cm
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 36059
Cho hình vẽ. Tính x.
- A.x=10cm.
- B.x=11cm.
- C.x=8cm.
- D. x=5cm.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 36061
Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm,HC = 16cm. Tính AB,AH.
- A.AH=15cm;AB=12cm.
- B.AH=15cm;AB=12cm.
- C.AH=12cm;AB=15cm.
- D.AH=12cm;AB=13cm.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 36063
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A.9cm;12cm
- B.10cm;16cm.
- C.12cm;16cm
- D.12cm;14cm
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 36065
Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.
- A.12cm;24cm.
- B.10cm;22cm.
- C.10cm;24cm.
- D.15cm;24cm.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 36067
Cho tam giác ABC, trên BC lấy điểm M bất kì nằm giữa B và C. So sánh (AB + AC - BC ) và (2.AM )
- A.AB+AC−BC>2.AM.
- B.AB+AC−BC≥2.AM
- C.AB+AC−BC=2.AM
- D.AB+AC−BC<2.AM
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 36069
Chọn câu đúng. Trong một tam giác
- A.Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi
- B.Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi
- C.Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi
- D.Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 36071
Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
- A.MA+MB
- B.MA+MB>AC+BC
- C.MA+MB=AC+BC
- D.MA+MB<(AC+BC)/2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 36073
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:
- A.AB+BC+CD+DA
- B.AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
- C.AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
- D.AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 36075
Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7cm ) và 2cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 36077
Cho tam giác ABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 17cm.
- A.BC=7cm hoặc BC=5cm.
- B.BC=6cm.
- C.BC=5cm
- D.BC=7cm
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 36079
Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên. Tam giác ABC là tam giác gì?
- A.Tam giác vuông tại B.
- B.Tam giác cân tại B
- C.Tam giác vuông cân tại A
- D.Tam giác cân tại A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 36080
Cho tam giác ABC biết AB = 2cm; BC = 7cm và cạnh AC là một số tự nhiên lẻ. Chu vi tam giác ABC là:
- A.17
- B.15
- C.14
- D.16
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 36082
Cho tam giác ABC biết AB = 1cm; ,BC = 9cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là
- A.17
- B.18
- C.19
- D.20
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 36084
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 10cm và cạnh BC = 7cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên tố lớn hơn 11.
- A.17cm
- B.15cm
- C.19cm
- D.13cm