Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 41571
Đặc điểm đủ để giúp nhận biết động vật nguyên sinh là gì?
- A.Có kích thước hiển vi.
- B.Cơ thể chỉ là một tế bào.
- C.Là cơ thể độc lập, có các bào quan để thực hiện mọi chức năng của cơ thể.
- D.Cả B và C.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 41572
Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở đâu?
- A.Váng ao, hồ.
- B.Nước mưa.
- C.Nước giếng khoan.
- D.Nước máy.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 41573
Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng gì?
- A.Tự dưỡng.
- B.Dị dưỡng.
- C.Kí sinh.
- D.Cộng sinh.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 41574
Trùng roi khác thực vật ở đặc điểm gì?
- A.Dinh dưỡng nhờ hạt diệp lục.
- B.Có khả năng dự trữ chất dinh dưỡng.
- C.Không có màng xenlulôzơ.
- D.Sinh sản vô tính.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 41575
Trùng biến hình được gọi tên như vậy do đâu?
- A.Di chuyển bằng chân giả nên cơ thể luôn thay đổi hình dạng.
- B.Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
- C.Cơ thể trong suốt.
- D.Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 41577
Động vật nguyên sinh di chuyển bằng gì?
- A.Lông bơi.
- B.Roi
- C.Chân giả.
- D.Cả A, B và C.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 41579
Động vật nguyên sinh không có khả năng tiếp nhận và phản ứng với các kích thích nào?
- A.Cơ học.
- B.Hóa học
- C.Ánh sáng
- D.Âm nhạc.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 41581
Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hoá ở đâu?
- A.Không bào co bóp
- B.Màng cơ thể.
- C.Không bào tiêu hoá
- D.Chất nguyên sinh.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 41583
Trùng biến hình sinh sản bằng cách nào?
- A.Phân đôi.
- B.Phân ba.
- C.Phân bốn.
- D.Phân nhiều.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 41586
Động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?
- A.Trùng biến hình
- B.Trùng roi.
- C.Trùng giày
- D.Trùng bào tử.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 41588
Thủy tức là đại diện thuộc ngành nào?
- A.Ngành động vật nguyên sinh
- B.Ngành ruột khoang
- C.Ngành thân mềm
- D.Ngành chân khớp
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 41590
Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng?
- A.Không đối xứng
- B.Đối xứng tỏa tròn
- C.Đối xứng hai bên
- D.Cả b, c đúng
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 41592
Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
- A.Tế bào gai
- B.Tế bào mô bì – cơ
- C.Tế bào sinh sản
- D.Tế bào thần kinh
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 41594
Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua đâu?
- A.Màng tế bào
- B.Không bào tiêu hóa
- C.Tế bào gai
- D.Lỗ miệng
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 41596
Môi trường sống của thủy tức?
- A.Nước ngọt
- B.Nước mặn
- C.Nước lợ
- D.Trên cạn
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 41598
Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể?
- A.Vì chúng có ruột dạng túi
- B.Vì chúng không có cơ quan hô hấp
- C.Vì chúng không có hậu môn
- D.Vì chưa có hệ thống tuần hoàn
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 41600
Thủy tức tiêu hóa ở đâu?
- A.Tế bào gai
- B.Tế bào sinh sản
- C.Túi tiêu hóa
- D.Chất nguyên sinh
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 41603
Thủy tức sinh sản bằng cách nào?
- A.Mọc chồi
- B.Sinh sản hữu tính
- C.Tái sinh
- D.Tất cả a, b, c đều đúng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 41605
Thủy tức di chuyển theo kiểu nào?
- A.Kiểu sâu đo
- B.Kiểu lộn đầu
- C.Kiểu thẳng tiến
- D.Cả a,b đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 41607
Loài động vật nào được coi là “trường sinh bất tử”?
- A.Gián
- B.Thủy tức
- C.Trùng biến hình
- D.Trùng giày
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 41609
Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?
- A.5 nghìn loài
- B.10 nghìn loài
- C.15 nghìn loài
- D.20 nghìn loài
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 41611
Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
- A.Sứa
- B.San hô
- C.Thủy tức
- D.Hải quỳ
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 41613
Sứa di chuyển bằng cách nào?
- A.Di chuyển lộn đầu
- B.Di chuyển sâu đo
- C.Co bóp dù
- D.Không di chuyển
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 41615
Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển?
- A.Thủy tức
- B.Sứa
- C.San hô
- D.Cả b, c đúng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 41617
Cơ thể sứa có bề ngoài như thế nào?
- A.Đối xứng tỏa tròn
- B.Đối xứng hai bên
- C.Dẹt 2 đầu
- D.Không có hình dạng cố định
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 41620
Sứa tự vệ nhờ đâu?
- A.Di chuyển bằng cách co bóp dù
- B.Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
- C.Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
- D.Không có khả năng tự vệ.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 41622
Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển?
- A.San hô
- B.Hải quỳ
- C.Thủy tức
- D.Sứa
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 41624
Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng?
- A.Sứa
- B.San hô
- C.Hải quỳ
- D.Cả ba đáp án trên đều sai
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 41626
Hải quỳ và san hô đều sinh sản bằng hình thức nào?
- A.Sinh sản vô tính
- B.Sinh sản hữu tính
- C.Sinh sản vô tính và hữu tính
- D.Tái sinh
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 41628
Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc?
- A.Hải quỳ
- B.San hô
- C.Sứa
- D.Thủy tức