Đề ôn tập Chương 2 Hình học môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24387

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Om, vẽ \(\widehat {mOt} = {37^0},\widehat {\;mOn} = {80^0}\). Tính số đo góc  \(\widehat {nOt}\)

    • A.420
    • B.440
    • C.46
    • D.430
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24388

    Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox, vẽ \(\widehat {xOy} = {30^0},\widehat {xOz} = {50^0}\), em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

    • A.Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz.
    • B.Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox.
    • C.Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox.
    • D.Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24390

    Trong các đáp án sau đâu là hình ảnh một mặt phẳng?

    • A.Mặt bàn
    • B.Ô tô
    • C.Quả bóng
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24392

    Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây:

    • A.A và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.A nằm trên đường thẳng a.
    • D.A và B cùng nằm trên đường thẳng a.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24394

    Cho hình vẽ sau. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:

    • A.Điểm C và D thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • B.Điểm D và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
    • C.Điểm C và B thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
    • D.Điểm B;C;D thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24396

    Cho đường thẳng d và sáu điểm A;B;C;D;E;F trong đó A;B thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ d và C;D;E;F cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ d. Khi đó đường thẳng d cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.4
    • B.6
    • C.8
    • D.10
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24398

    Cho đường thẳng a  và bốn điểm M;N;P;Q trong đó M;N thuộc cùng nửa mặt phẳng có bờ a  và P;Q cùng thuộc nửa mặt phẳng còn lại có bờ a. Khi đó đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24400

    Cho đường thẳng d , điểm O thuộc d  và điểm M không thuộc d. Gọi N là điểm bất kì thuộc tia OM  (N  khác O).  Chọn câu đúng.

    • A.M;N nằm cùng phía so với đường thẳng d.
    • B.M;N nằm khác phía so với đường thẳng d.
    • C.Đoạn thẳng MN cắt đường thẳng d.
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24402

    Trên đường thẳng d lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: M, N, P, Q. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng d nối với các điểm M, N, P, Q. Hãy chỉ ra đáp án sai.

    • A.Tia ON nằm giữa hai tia OM và OP.
    • B.Tia OP nằm giữa hai tia OM và OQ
    • C.Tia OP nằm giữa hai tia ON và OQ.
    • D.Tia OM nằm giữa hai tia ON và OQ
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24404

    Trên đường thẳng a lấy bốn điểm lần lượt theo thứ tự là: A, B, C, D. Từ điểm O nằm ngoài đường thẳng a nối với các điểm A, B, C, D. Hãy chỉ ra đáp án đúng nhất?

    • A.Tia OC  nằm giữa hai tia OA  và OD
    • B.Tia OC  nằm giữa hai tia OB  và OD.
    • C.Tia OB  nằm giữa hai tia OA  và OC
    • D.Cả A, B, C đều đúng.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24406

    Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu bân dưới đây:

    • A.Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
    • B.\(\widehat A\) được gọi là góc tù nếu\( \widehat A >{90^0}\)
    • C.Nếu tia Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) thì \(\widehat {xOt} = \widehat {yOt} = \dfrac{{\widehat {xOy}}}{2}​​\)
       
    • D.Tam giác MNP là hình gồm các đoạn thẳng MN, MP và NP khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24408

    Biết \(\widehat {aOb}\; = \;{135^0},\;\widehat {mOn}\; = \;{45^0}\). Vậy hai góc aOb và mOn là hai góc:

    • A.Phụ nhau
    • B.Kề nhau
    • C.Kề bù
    • D.Bù nhau
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24410

    Cho 100 tia gồm \(O{x_2},O{x_3},-,O{x_{99}}\)​ nằm giữa hai tia \(O{x_1}\) và \(O{x_{100}}\)​. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành?

    • A.9702 góc
    • B.4553 góc
    • C.4950 góc
    • D.4851 góc
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24411

    Cho 10 tia phân biệt chung gốc O. Xóa đi ba tia trong đó thì số góc đỉnh O giảm đi bao nhiêu?

    • A.3
    • B.12
    • C.24
    • D.48
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24415

    Chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây:

    • A.Hai tia chung gốc tạo thành một góc
    • B.Hai tia chung gốc tạo thành góc vuông
    • C.Góc nào có số đo lớn hơn thì nhỏ hơn
    • D.Hai góc bằng nhau có số đo không bằng nhau
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24418

    Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

    • A.Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.
    • B.Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
    • C.Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
    • D.Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24421

    Cho các góc có số đo là: \({35^0};{105^0};{90^0};{60^0};{152^0};{45^0};{89^0}\). Có bao nhiêu góc là góc nhọn?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24424

    Cho 7 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là bao nhiêu?

    • A.21
    • B.4212
    • C.12
    • D.24
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24428

    Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng trong các đáp án sau:

    • A. \(\widehat {BAC}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
    • B. \(\widehat {BCA}\), đỉnh A, cạnh AB và AC.
    • C. \(\widehat {ABC}\), đỉnh B, cạnh AB và AC.
    • D. \(\widehat {BAC}\), đỉnh C, cạnh AB và AC.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24431

    Kể tên tất cả các góc có một cạnh là AB có trên hình vẽ sau:

    • A. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE}\)
    • B. \(\widehat {BAC};\widehat {CAE};\widehat {EAD}\)
    • C. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {CAE};\widehat {BAD}\)
    • D. \(\widehat {BAC};\widehat {BAE};\widehat {BAD}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24434

    Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho bên dưới đây:

    • A.Hai góc nhọn luôn có tổng số đo nhỏ hơn 900
    • B.Một góc có số đo nhỏ hơn 1800 thì phải là góc tù
    • C.Khi vẽ hai góc xOy và xOz thì tia Ox luôn nằm trong góc xOz
    • D.Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì \(\widehat {xOm} + \widehat {yOm} = \widehat {xOy}\)
       
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24437

    Cho hình vẽ. Tính số đo góc \(\widehat {yOz}\)

    • A.50
    • B.60
    • C.150
    • D.70
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24440

    Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc bù nhau và \(\widehat {yOz} = 140^\circ\)∘ . Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

    • A.50
    • B.60
    • C.40
    • D.140
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24443

    Biết \(\widehat {xOy};\widehat {yOz}\)​ là hai góc phụ nhau và \(\widehat {yOz} = 20^\circ\). Tính số đo góc \(\widehat {xOy}\)

    • A.50
    • B.60
    • C.40
    • D.70
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24446

    Cho \(\widehat {aOc} = 35^\circ ;\,\widehat {bOc} = 130^\circ\) . Biết tia Oa nằm giữa hai tia Ob và Oc. Tính số đo góc \(\widehat {aOb}\)

    • A.95
    • B.90
    • C.85
    • D.165
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24449

    Cho hình vẽ. Biết tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox. Tính số đo góc \(\widehat {xOz}\)

    • A.10
    • B.70
    • C.85
    • D.140
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24452

    Cho On là tia phân giác của \(\widehat {mOt}\). Biết \(\widehat {mOn} = {45^0}\), số đo của \(\widehat {mOt}\) là bằng bao nhiêu?

    • A.800
    • B.450
    • C.22,50
    • D.900
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24454

    Cho hai góc \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​ là hai góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy} = 76^\circ\) . Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Số đo của góc xOm là bằng bao nhiêu?

    • A.128
    • B.120
    • C.130
    • D.133
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24457

    Cho \(\widehat {BOC} = 96^\circ\) . A là một điểm nằm trong góc BOC. Biết \(\widehat {BOA} = 40^\circ\). Vẽ tia OD là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(\widehat {COD}\)

    • A.123
    • B.125
    • C.134
    • D.124
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24460

    Cho hai góc kề \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\), Om và On lần lượt là các tia phân giác của \(\widehat {xOy}\)​ và \(\widehat {yOz}\)​. Tính số đo góc mOn biết rằng tổng số đo của hai góc xOy và yOz là 140

    • A.70
    • B.50
    • C.60
    • D.100

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?