Đề ôn tập Chương 2 Đại số môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Phan Bội Châu

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24357

    Thu gọn biểu thức M = x + (- 50) - [ 105 + (- 40) + (- 50)]

    • A.M=x−145
    • B.M=x−245 
    • C.M=x+65
    • D.M=x−65
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24358

    Tìm số nguyên x, biết: x - 43 = (35 - x) - 48 

    • A.x=45             
    • B.x=15
    • C.x=0
    • D.x=9
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24359

    Cho a,b thuộc Z. Tìm số nguyên x,  biết: a - (x + a) - b =  - a

    • A.x=−a−b     
    • B.x=a−b   
    • C.x=a+b
    • D.x=2a−b
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24360

    Tìm x biết - x - 14 + 35 =  - 26 - ( - 11) 

    • A.x=−63         
    • B.x=−36
    • C.x=63
    • D.x=36    
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24361

    Tìm x biết \(x - 35 = - 90 - \left| { - 78} \right|\)

    • A.x=−203
    • B.x=23
    • C.x=−23
    • D.x=−133
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24362

    Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 17, - 371 và x bằng - 125.

    • A.x=−299
    • B.x=229  
    • C.x=−229
    • D.x=89
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24363

    Cho \(B = ( - 8 ).25.( - 3)^2 \) và \(C = ( - 30) ( - 2) ^3 (5^3)\) . Chọn câu đúng.

    • A.3.B=50.C
    • B.B.50=C.(−3)
    • C.B60=−C
    • D.C=−B
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24364

    Tính \(B = - 55.78 + 13.( - 78) - 78.( - 65) \)

    • A.1
    • B.234
    • C.-234
    • D.130
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24365

    Tính  \(A = - 43.18 - 82.43 - 43.100 \)

    • A.0
    • B.-86000
    • C.-8600
    • D.-4300
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24366

    Chọn câu đúng trong các câu sau:

    • A.(−23).(−16)>23.(−16)
    • B.(−23).(−16)=23.(−16)   
    • C.(−23).(−16)<23.(−16) 
    • D.(−23).16>23.(−6)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24367

    Tính nhanh ( - 4)2(.32).( - 5)3 ta được kết quả là:

    • A.-1800
    • B.1800
    • C.2000
    • D.-2000
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24368

    Tính nhanh (- 5).125.( - 8).20.( - 2) ta được kết quả là

    • A.-20000
    • B.-2000000
    • C.200000
    • D.-100000
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24369

    Giá trị biểu thức \(M = ( - 192873)( - 2345).( - 4)^5.0 \) là

    • A.-192873
    • B.1
    • C.0
    • D.-2345
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24370

    Tích (- 3)( - 3).(- 3).(- 3).( - 3).( - 3).( - 3) bằng

    • A.38
    • B.−37
    • C.37
    • D.(−3)8
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24371

    Khi x = - 12  , giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

    • A.-100
    • B.100
    • C.-96
    • D.-196
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24372

    Câu nào sau đây đúng?

    • A.(−20).(−5)=−100
    • B.(−50).(−12)=600
    • C.(−18).25=−400
    • D.11.(−11)=−1111
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24373

    Tính  (- 12).( - 9) được kết quả là bằng bao nhiêu?

    • A.-108
    • B.108
    • C.-98
    • D.372
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24374

    Tính ( 42).( - 5) được kết quả là bằng bao nhiêu?

    • A.-210
    • B.210
    • C.-47
    • D.47
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24375

    Tính \(B = - 55.78 + 13.\left( { - 78} \right) - 78.\left( { - 65} \right)\) bằng bao nhiêu?

    • A.1
    • B.234
    • C.-234
    • D.130
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24376

    Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} - 2ab + {b^2}\) khi a = - 5;b = - 8.

    • A.9
    • B.-9
    • C.-6
    • D.6
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24377

    Cho \(M = {x^3} + {y^3}\) và \(N = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\). Khi x = - 4;y = - 2 hãy so sánh M và N.

    • A.M < N
    • B.M=N
    • C.M>N
    • D. \(M \ne N\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24378

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x+12).(19−x)=0 là bằng bao nhiêu?

    • A.3
    • B.2
    • C.0
    • D.1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24379

    Tìm giá trị của x biết 4x−5(7+x)=−15

    • A.x=−20
    • B.x=15
    • C.x=20
    • D.x=65
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24380

    Hãy cho biết có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (6−2x)∣7+x∣.(2x2+1)=0

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24381

    Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24382

    Trong các số đã cho sau, số nào là ước của 15?

    • A.5
    • B.8
    • C.12
    • D.10
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24383

    Tìm tất cả các các bội của 5 trong các số sau: 75;120;67;276;135.

    • A.{120;276}
    • B.{75;120;135}
    • C.{75;276;135}
    • D.{135;120}
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24384

    Tìm x thuộc bội của 8 và x<56.

    • A.x∈{8;16;24;32;40;48}
    • B.x∈{0;8;16;24;32;48}
    • C.x∈{0;8;16;24;32;40;48}
    • D.x∈{8;16;24;32;40;48;56}
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24385

    Tìm x thuộc ước của 48 và x>12.

    • A.x∈{16;24;48}
    • B.x∈{24;48}
    • C.x∈{16;24}
    • D.x∈{12;16;24;48}
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24386

    Tìm tập hợp các bội của 7 trong các số :14;22;84;108;49.

    • A.{14;84;49}
    • B.{14;84}
    • C.{22;84;49}
    • D.{84;49;108}

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?