Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 24413
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)
- A.1
- B.3
- C.0
- D.2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 24414
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 24417
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?
- A.1
- B.2
- C.0
- D.3
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 24420
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là
- A.1
- B.0
- C.15
- D.21
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 24423
Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là
- A.14
- B.-3
- C.17
- D.20
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 24426
Thu gọn biểu thức M = - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ]
- A.M=x−45
- B.M=0
- C.M=2x−48
- D.M=−2x−48
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 24429
Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x
- A.45
- B.9
- C.4
- D.Không có x thỏa mãn
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 24430
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)
- A.0
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 24433
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0?
- A.0
- B.2
- C.3
- D.1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 24436
Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.
- A.13
- B.5
- C.7
- D.6
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 24439
Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.
- A.-1700
- B.-7300
- C.1750
- D.7300
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 24442
Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x = - 4; y = - 2, hãy so sánh M và N.
- A.M<N
- B.M=N
- C.M>N
- D.M#N
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 24444
Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\) khi a = - 5;b = - 8.
- A.9
- B.-9
- C.6
- D.-6
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 24447
Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
- A.-94
- B.-94
- C.-96
- D.-104
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 24450
Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
- A.A<C<B
- B.B<C<A
- C.A<B<C
- D.A=B=C
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 24453
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A.M=(−a).b.c.d
- B.N=(−a)(−b).c.(−d)
- C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D.Q=−(a.b.c.d)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 24456
Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:
- A.-3000
- B.3000
- C.5400
- D.-5400
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 24459
Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có
- A.117
- B.-117
- C.1521
- D.-1521
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 24461
Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:
- A.−1005
- B.−1125
- C.−9600
- D.- 1965
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 24463
Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?
- A.178
- B.(-17)5
- C.(-17)7
- D.(-17)8
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 24465
Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?
- A.−18000
- B.18000
- C.- 20000
- D.20000
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 24467
Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?
- A.−34792
- B.1
- C.0
- D.100000
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 24469
Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?
- A.- 3000
- B.3000
- C.5400
- D.-5400
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 24471
Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?
- A.M=(−a).b.c.d
- B.N=(−a)(−b).c.(−d)
- C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)
- D.Q= −(a.b.c.d)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 24473
Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
- A.{−1}
- B.{−3;−5;−15}
- C.{5;15}
- D.{−3;−1;1;3;5}
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 24475
Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
- A.12
- B.13
- C.11
- D.10
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 24477
Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
- A.{±1;±5}
- B.{±2;±5;±10}
- C.{±1;±2;±5;±4;±10}
- D.{±1;±2;±5;±10;±25}
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 24478
Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
- A.x∈{±7;±24}
- B.x∈{±7;±14;±21}
- C.x∈{±6;±12;±14}
- D.x∈{±6;±12;±8;±24}
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 24480
Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
- A.12
- B.10
- C.0
- D.8
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 24482
Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
- A.6
- B.31
- C.16
- D.5