Đề ôn tập Chương 2 Đại số môn Toán 6 năm 2021 Trường THCS Nguyễn du

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 24413

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)

    • A.1
    • B.3
    • C.0
    • D.2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 24414

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 24417

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?

    • A.1
    • B.2
    • C.0
    • D.3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 24420

    Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là 

    • A.1
    • B.0
    • C.15
    • D.21
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 24423

    Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là

    • A.14
    • B.-3
    • C.17
    • D.20
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 24426

    Thu gọn biểu thức M =  - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ] 

    • A.M=x−45                      
    • B.M=0          
    • C.M=2x−48
    • D.M=−2x−48
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 24429

    Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x 

    • A.45
    • B.9
    • C.4
    • D.Không có x thỏa mãn
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 24430

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)

    • A.0
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 24433

    Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0?

    • A.0
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 24436

    Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.

    • A.13
    • B.5
    • C.7
    • D.6
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 24439

    Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.

    • A.-1700
    • B.-7300
    • C.1750
    • D.7300
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 24442

    Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x =  - 4; y =  - 2, hãy so sánh M và N.

    • A.M<N
    • B.M=N
    • C.M>N
    • D.M#N
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 24444

    Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\)  khi a = - 5;b =  - 8. 

    • A.9
    • B.-9
    • C.6
    • D.-6
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 24447

    Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x  khi x = 5.

    • A.-94
    • B.-94
    • C.-96
    • D.-104
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 24450

    Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)

    • A.A<C<B
    • B.B<C<A
    • C.A<B<C
    • D.A=B=C
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 24453

    Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd  cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A? 

    • A.M=(−a).b.c.d
    • B.N=(−a)(−b).c.(−d)                  
    • C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)                             
    • D.Q=−(a.b.c.d)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 24456

    Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:

    • A.-3000
    • B.3000
    • C.5400
    • D.-5400
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 24459

    Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có

    • A.117
    • B.-117
    • C.1521
    • D.-1521
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 24461

    Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:

    • A.−1005
    • B.−1125
    • C.−9600
    • D.- 1965
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 24463

    Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?

    • A.178
    • B.(-17)5
    • C.(-17)7
    • D.(-17)8
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 24465

    Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?

    • A.−18000
    • B.18000
    • C.- 20000
    • D.20000
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 24467

    Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?

    • A.−34792
    • B.1
    • C.0
    • D.100000
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 24469

    Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?

    • A.- 3000
    • B.3000
    • C.5400
    • D.-5400
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 24471

    Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?

    • A.M=(−a).b.c.d
    • B.N=(−a)(−b).c.(−d)
    • C.P=(−a)(−b)(−c)(−d)
    • D.Q= −(a.b.c.d)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 24473

    Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3

    • A.{−1}
    • B.{−3;−5;−15}  
    • C.{5;15}
    • D.{−3;−1;1;3;5}
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 24475

    Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?

    • A.12
    • B.13
    • C.11
    • D.10
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 24477

    Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:

    • A.{±1;±5}
    • B.{±2;±5;±10} 
    • C.{±1;±2;±5;±4;±10}
    • D.{±1;±2;±5;±10;±25}
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 24478

    Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.

    • A.x∈{±7;±24}
    • B.x∈{±7;±14;±21}
    • C.x∈{±6;±12;±14}
    • D.x∈{±6;±12;±8;±24}
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 24480

    Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?

    • A.12
    • B.10
    • C.0
    • D.8
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 24482

    Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?

    • A.6
    • B.31
    • C.16
    • D.5

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?