Đề ôn tập Chương 1 môn Vật Lý 9 Trường THCS Cao Thắng

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 70761

    Một dây dẫn bằng nikêlin dài 50m được mắc vào hiệu điện thế 220V.  Biết điện trở suất của nikêlin là 0,40.10-6 m, tiết diện 0,2mm2

    Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu?

    • A.2,2 A
    • B.2,0 A
    • C.4,2 A
    • D.4,0 A
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 70762

    Việc làm an toàn khi sử dụng điện là

    • A.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.     
    • B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
    • C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
    • D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi  dụng cụ điện.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 70763

    Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

    • A.Vật liệu làm dây dẫn. 
    • B.Tiết diện của dây dẫn.
    • C.Chiều dài của dây dẫn.  
    • D.Khối lượng của dây dẫn.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 70764

    Xét các dây dẫn hình trụ, tiết diện đều làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm đi 2 lần và tiết diện dây dẫn tăng lên 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ:

    • A.tăng lên 2 lần.
    • B.Giảm lên 2 lần
    • C.tăng đi 4 lần.
    • D.giảm đi 4 lần.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 70765

    Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12W , R2 = 6 W  mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. Điện trở tương đương của đoạn mạch là bao nhiêu?

    • A.4Ω
    • B.6Ω
    • C.2Ω
    • D.8Ω
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 70766

    Cho mạch điện gồm hai điện trở R1=12Ω ,R2=6 Ω mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. Nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút là bao nhiêu?

    • A.216000 ( J )
    • B.216 ( J )
    • C.2160 ( J )
    • D.21600 ( J )
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 70767

    Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp điện có cường độ 3A. Dùng bếp này đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C trong thời gian 20 phút. Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K

    • A.84,4%
    • B.88,8%
    • C.82,8%
    • D.84,8%
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 70768

    Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là

    • A.I=R/U
    • B.R=U.I
    • C.I=U/R
    • D.U=I/R
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 70769

    Số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng cho ta biết:

    • A.hiệu điện thế định mức và công suất tiêu thụ khi nó khi hoạt động bình thường.
    • B.hiệu điện thế  đặt vào thiết bị và công suất tiêu thụ của nó.
    • C.hiệu điện thế và công suất để thiết bị hoạt động.
    • D.số vôn và số oat ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 70770

    Cho mạch điện con chạy C như hình vẽ sau:    

    Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?

    • A.Sáng mạnh lên 
    • B.Sáng yếu đi
    • C.Không thay đổi
    • D.Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 70771

    Công của dòng điện không tính theo công thức nào?

    • A.A=UIt
    • B.A=U2t/R
    • C.A=I2Rt
    • D.A=IRt
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 70772

    Hiệu điện thế giữa 2 đầu của dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ

    • A.luân phiên tăng giảm.    
    • B.không thay đổi.
    • C.giảm bấy nhiêu lần. 
    • D.tăng bấy nhiêu lần.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 70773

    Đặt vào hai đầu dây dẫn hiệu điện thế U1 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I1. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn đó hiệu điện thế U2 thì đo được cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là I2. Hiệu điện thế U2 được tính theo công thức

    • A.\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\). 
    • B.\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{\rm{(}}{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{ - }}{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).          
    • C.\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}}}\).   
    • D.\({{\rm{U}}_{\rm{2}}}{\rm{  =  }}\frac{{{{\rm{I}}_{\rm{2}}}{\rm{.}}{{\rm{U}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{1}}}}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 70774

    Trong đoạn mạch nhiều điện trở mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?

    • A.U = U1 + U+ …+ Un.
    • B.R = R1 = R= …= Rn
    • C.I = I1 = I= …= In
    • D.R = R1 + R+ …+ Rn
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 70775

    Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở R lên 2,5 lần thì giá trị điện trở lúc đó thay đổi như thế nào?

    • A.Không thay đổi 
    • B.2,5R
    • C.R/2,5
    • D.R+2,5
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 70776

    Chọn phát biểu đúng: Trong đoạn mạch song song:

    • A.Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
    • B.Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần
    • C.Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần
    • D.Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 70777

    Trên một biến trở con chạy có ghi Rb (100Ω - 2A). Câu nào sau đây là đúng về con số 2A?

    • A.CĐDĐ lớn nhất được phép qua biến trở
    • B.CĐDĐ bé nhất được phép qua biến trở
    • C.CĐDĐ định mức của biến trở 
    • D.CĐDĐ trung bình qua biến trở
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 70778

    Từ công thức tính điện trở:R=ρ.l/S, có thể tính điện trở suất của một dây dẫn bằng công thức:

    • A.ρ=R.l.S.
    • B.ρ=R.l/S. 
    • C.ρ=R.S/l.  
    • D.ρ=l.S/R.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 70779

    Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?

    • A.Điện trở
    • B.Điện trở suất  
    • C.Chiều dài
    • D.Tiết diện
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 70780

    Muốn xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng?

    • A.Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn. 
    • B.Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.
    • C.Dây dẫn càng dài thì  dẫn điện  càng tốt.
    • D.Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 70781

    Trong nồi cơm điện, điện năng được chuyển hóa thành

    • A.nhiệt năng.
    • B.cơ năng.     
    • C.hóa năng. 
    • D.năng lượng ánh sáng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 70782

    Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V - 40W và bóng 2 loại 220V - 60W. Tổng công suất điện của hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây?

    • A.Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
    • B.Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V.
    • C.Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
    • D.Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 70783

    Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết :

    • A.thời gian sử dụng điện của gia đình.
    • B.công suất điện mà gia đình sử dụng.
    • C.điện năng mà gia đình đã sử dụng.
    • D.số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 70784

    Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ?

    • A.Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường. 
    • B.Góp phần phát triển sản xuất.
    • C.Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.     
    • D.Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 70785

    Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là :

    • A.Bóng đèn
    • B.Ấm điện
    • C.Quạt điện
    • D.Máy bơm nước  
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 70786

    Việc làm nào không an toàn khi sử dụng điện?

    • A.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.     
    • B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
    • C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
    • D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi  dụng cụ điện.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 70787

    Cầu chì là một thiết bị giúp ta sử dụng an toàn về điện. Cầu chì hoạt động dựa vào:

    • A.Hiệu ứng Jun – Lenxơ
    • B.Sự nóng chảy của kim loại.
    • C.Sự nở vì nhiệt.
    • D.A và B đúng.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 70788

    Điện trở đặc trưng cho tính chất nào?

    • A.Cản trở hiệu điện thế
    • B.Tăng cường độ dòng điện
    • C.Cản trở dòng điện nhiều hay ít
    • D.Giảm cường độ dòng điện
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 70789

    Con số 100W cho biết điều gì?

    • A.Công suất tối đa của bóng đèn khi sử dụng.
    • B.Công suất định mức của bóng đèn.
    • C.Công suất tối thiểu của bóng đèn khi sử dụng.
    • D.Công suất thực tế của bóng đèn đang sử dụng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 70790

    Công của dòng điện là số đo bằng...(1)..được chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. 

    Điền từ còn thiếu vào vị trí (1)

    • A.Lượng điện năng
    • B.Năng lượng điện
    • C.Tổng nhiệt tỏa ra
    • D.Lượng lượng thu vào

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?