Bài kiểm tra
Đề KSCL môn Sinh lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc
1/40
45 : 00
Câu 1: Khi nói về sự hình thành điện thế nghỉ, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
1. Điện thế nghỉ có ở tất cả các tế bào sống.
2. Điện thế nghỉ ở tế bào thần kinh mực ống là -50mV.
3. Điện thế nghỉ ở tế bào thần kinh mực ống là -70mV.
4. Ở trạng thái nghỉ ngơi, không bị kích thích phía trong màng mang điện âm, phía ngoài màng mang điện dương.
5. Điện thế nghỉ đo được khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi, không bị kích thích.
Câu 2: Xung thần kinh truyền qua xinap có đặc điểm:
Câu 3: Khi nói về những nhân tố chi phối sự ra hoa ở thực vật, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng ?
1- Tùy vào giống và loài, đến độ tuổi xác định thì cây ra hoa.
2- Xuân hóa là hiện tượng ra hoa phụ thuộc vào nhiệt độ.
3- Xitokinin là sắc tố cảm nhận quang chu kì.
4- Cây trung tính ra hoa không phụ thuộc vào xuân hóa và quang chu kì.
Câu 4: Loại hoocmon nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết?
Câu 5: Ở động vật có ống tiêu hóa
Câu 6: Trong số các nhân tố dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng mạnh nhất đến sinh trưởng phát triển của động vật?
Câu 7: Khi nói về vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1- Nếu tế bào không có enzim thì các hoạt động sống không thể diễn ra được vì tốc độ của các phản ứng sinh hóa diễn ra quá chậm.
2- Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng cách điều chỉnh hoạt tính của enzim.
3- Enzim làm tăng tốc độ của các phản ứng và không mất đi sau phản ứng.
4- Enzim là sản phẩm quan trọng của tất cả các phản ứng trong tế bào.
Câu 8: Tiến hành nghiền nát một mẫu mô thực vật, sau đó đem ly tâm thì thu được 1 bào quan. Khi được chiếu sáng thì thấy rằng bào quan này hấp thụ CO2 và thải O2. Bào quan này là :
Câu 10: Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng oxi của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch
Câu 11: Ở một loài, một tế bào sinh dục 2n nguyên phân liên tiếp một số lần tạo các tế bào con. Các tế bào con hình thành từ đợt nguyên phân cuối cùng đều giảm phân bình thường cho 128 tinh trùng chứa NST giới tính Y. Số tế bào sinh tinh là:
Câu 12: Khi nói về sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1- Cơ thể con được hình thành nhờ cơ chế nguyên phân.
2- Không có sự tổ hợp lại vật chất di truyền sau mỗi thế hệ.
3- Khi môi trường sống biến đổi nhiều thì sinh sản vô tính tỏ ra có ưu thế hơn sinh sản hữu tính.
4- Ở thực vật có hoa, các cây mọc lên từ cành giâm của cây mẹ thường nhanh cho quả hơn các cây mọc lên từ hạt của cây mẹ.
Câu 13: Nếu mỗi chu kì tim luôn giữ ổn định 0,8s thì một người có tuổi đời 40 tuổi thì tim làm việc bao nhiêu thời gian?
Câu 14: Hoocmon nào sau đây được hình thành ở lá và được di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa?
Câu 15: Trong quá trình hô hấp, CO2 được sinh ra ở giai đoạn:
Câu 16: Các hình thức phát triển ở động vật gồm :
Câu 17: Mạch bổ sung của gen ở sinh vật nhân thực có 3 loại nucleotit, T = 600 và chiếm 40% sốnucleotit của mạch; X – A = 300. Số lượng từng loại nucleotit trên mạch mã gốc của gen này là:
Câu 18: Nếu pha tối của quang hợp bị ức chế thì pha sáng cũng không thể diễn ra. Nguyên nhân là vì pha sáng muốn hoạt động được thì phải lấy chất A từ pha tối. Chất A chính là:
Câu 19: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây là sai ?
Câu 20: Khi nói về sự sinh sản ở thực vật hạt kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
1- Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên biến đổi thành.
2- Quả chín do tác động của hoocmon etilen.
3- Thụ tinh kép là hiện tượng cả 2 giao tử đực đều tham gia thụ tinh với trứng tạo hợp tử.
4- Noãn được thụ tinh phát triển thành hạt.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về quang chu kì?
- A. Quang chu kì ảnh hưởng tới sinh trưởng nhưng không ảnh hưởng tới quá trình phát triển của cây
- B. Trong điều kiện ngày ngắn( đêm dài) nếu chiếu sáng bổ sung vào ban đêm làm cho cây ngày dài không ra hoa
- C. Trong điều kiện ngày ngắn( đêm dài) nếu chiếu sáng bổ sung vào ban đêm làm cho cây ngày dài ra hoa
- D. Cây trung tính chỉ ra hoa trong điều kiện ngày dài
Câu 22: Hoocmon nào sau đây làm tăng tốc độ phân giải tinh bột được ứng dụng vào sản xuất mạch nha và công nghiệp đồ uống?
Câu 23: Đặc điểm không có trong cấu tạo ống tiêu hóa của thú nhai lại?
Câu 24: Khi trồng cây lấy củ và hạt, con người cần sử dụng nhiều nguyên tố khoáng đa lượng nào sau đây?
Câu 25: Nội dung nào sau đây không phải là nguồn chính cung cấp dạng nito nitrat và nito amon cho cây?
- A. Nguồn nito con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
- B. Sự phóng điện trong cơn giông đã oxi hóa N2 thành nito dạng nitrat
- C. Nguồn nito trong nham thạch do núi lửa phun
- D. Quá trình cố định nito bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nito hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
Câu 26: Nước được vận chuyển trong thân chủ yếu
Câu 27: Khi nói về các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển, những phát biểu nào sau đây đúng?
1. Nếu thiếu tiroxin thì trẻ chậm lớn, chịu lạnh kém, trí tuệ thấp.
2. Hoocmon juvenin gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
3. Hoocmon ơstrogen kích thích sinh trưởng phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì, làm tăng mạnh tổng hợp protein, phát triển mạnh cơ bắp.
4. Gà trống con sau khi cắt bỏ tinh hoàn thì mất bản năng sinh dục, phát triển không bình thường.
Câu 28: Ở cây trường thành, thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua khí khổng vì:
1. Khi đó, lớp cutin bị thoái hóa.
2. Các tế bào khí khổng có số lượng lớn và đã trưởng thành.
3. Có cơ chế điều chỉnh lượng nước thoát qua cutin
4. Lúc đó lớp cutin dày, khó thoát qua.
Câu 29: Ứng động là hình thức cảm ứng nào sau đây ?
Câu 30: Sự thay đổi sáp suất trương nước ở thể gối của lá cây trinh nữ khi có va chạm cơ học là do
Câu 32: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình phát triển của bướm?
(1) Bướm thuộc nhóm biến thái không hoàn toàn.
(2) Nhộng là giai đoạn biến đổi từ sâu thành bướm trưởng thành.
(3) Sâu bướm là giai đoạn sinh sản, đẻ trứng.
(4) Sâu bướm trải qua nhiều giai đoạn lột xác và biến đổi thành nhộng.
Câu 33: Cho các nhận định sau đây về hô hấp ở thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, thực phẩm:
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định đúng trong các nhận định nói trên là:
Câu 34: Loại hoocmon nào sau đây tham gia vào quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch?
Câu 35: Tuổi của cây 1 năm được tính theo
Câu 36: Cho các nhận định sau:
1. Pha tối chỉ diễn ra trong bóng tối
2. Pha sáng diễn ra cần ánh sáng.
3. Trong quang hợp, nước không được tạo ra trong pha tối
4. Quá trình quang hợp, CO2 không được sử dụng ở pha sáng.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
Câu 37: Khi nói về ATP, phát biểu nào sau đây sai?
- A. ATP là một hợp chất cao năng và được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào
- B. ATP được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và được sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào
- C. ATP là một hợp chất cao năng vì liên kết giữa 2 nhóm photphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng
- D. ATP được cấu tạo từ 2 thành phần là: đường ribozo và 3 nhóm photphat
Câu 38: Sinh trường thứ cấp có ở
Câu 39: Hô hấp hiếu khí ở cây xanh:
- A. là quá trình khử các nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP
- B. là quá trình oxi hóa sinh học nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP
- C. là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
- D. là quá trình thu nhận O2 trong không khí và thải CO2 vào môi trường xung quanh
Câu 40: Khi nói về huyết áp ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1- Huyết áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
2- Huyết áp tâm thu là huyết áp ứng với lúc tim dãn.
3- Huyết áp tâm trương là huyết áp ứng với lúc tim co.
4- Huyết áp ở tĩnh mạch lớn hơn huyết áp ở mao mạch.