Đề KSCL lần 3 năm 2020 môn Toán 12 THPT Nguyễn Viết Xuân

Câu hỏi Trắc nghiệm (48 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113386

    Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2, chiều cao bằng a là

    • A.V=a33
    • B.V=3a3
    • C.V=a3
    • D.V=2a33
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113387

    Đồ thị hàm số y=x+2x3 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:

    • A.x=1,y=3
    • B.x=3,y=1
    • C.x=3,y=1
    • D.y=1,x=3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113388

    Trong không gian Oxxyz, vectơ u=2i3k có tọa độ là

    • A.(2;3;0)
    • B.(2;0;3)
    • C.(2;0;3)
    • D.(2;1;3)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113389

    Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ n=(2;1;1) làm véc tơ pháp tuyến

    • A.4x+2yz1=0
    • B.2x+y+z1=0
    • C.2xyz+1=0
    • D.2x+yz1=0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113390

    Cho hàm số y=x48x2+2019. Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2).
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
    • C.Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)
    • D.Hàm số nghịch biến trên (;2)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113391

    Nghiệm của phương trình 2x3=4 thuộc tập nào dưới đây?

    • A.(;0]
    • B.[5;8]
    • C.(8;+)
    • D.(0;5)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113392

    Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23a bằng

    • A.a23
    • B.a56
    • C.a76
    • D.a5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113393

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.axdx=axlna+C,(0<a1)
    • B.sinxdx=cosx+C
    • C.exdx=ex+C
    • D.1xdx=ln|x|+C,x0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113394

    Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

    • A.Sxq=πRh
    • B.Sxq=2πRh
    • C.Sxq=3πRh
    • D.Sxq=4πRh
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113395

    Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

    Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(2;3)
    • B.(0;+)
    • C.(0;2)
    • D.(;2)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113396

    Cho cấp số nhân(un) với u1=2 và u8=256. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:

    • A.6
    • B.4
    • C.2
    • D.14
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113397

    Trong không gian Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+2y+6z7=0

    • A.I(1;1;3);R=3.
    • B.I(1;1;3);R=32.
    • C.I(1;3;3);R=18.
    • D.I(1;1;3);R=32.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113398

    Cho số phức z=52i. Tính |z¯|.

    • A.|z¯|=29
    • B.|z¯|=3
    • C.|z¯|=7
    • D.|z¯|=5
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113399

    Từ một nhóm học sinh gồm 12 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ?

    • A.528
    • B.520
    • C.530
    • D.228
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113400

    Tính tích phân abdx

    • A.ab
    • B.a+b
    • C.a.b
    • D.ba
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113401

    Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

    • A.y=x3+3x2+1
    • B.y=x33x+1
    • C.y=x33x21
    • D.y=x3+3x+1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113402

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực tiểu của hàm số là

    • A.1
    • B.3
    • C.0
    • D.5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113403

    Hàm số y=f(x) liên tục và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-1;3]. Tìm mệnh đề đúng:

    • A.M=f(0)
    • B.M=f(5)
    • C.M=f(3)
    • D.M=f(2)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113404

    Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), SA=a3. Tam giác  ABC vuông cân tại A có BC=a2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng:

    • A.30
    • B.45
    • C.60
    • D.90
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113405

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;3;1),B(1;2;4). Phương trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB?

    • A.x+21=y+31=z15
    • B.{x=2ty=3tz=1+5t
    • C.x11=y21=z45
    • D.{x=ty=1+tz=95t
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113406

    Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  f(x)=x+2019x1 trên khoảng (1;+) là

    • A.x2020ln(x1)+C
    • B.x+2020(x1)2+C
    • C.x+2020ln(x1)+C
    • D.x2020(x1)2+C
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113407

    Cho hai số phức z1=3+2i và z2=23i. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy điểm biểu diễn của số phức z12z2 có toạ độ là

    • A.(7;4)
    • B.(7;4)
    • C.(1;8)
    • D.(1;8)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113408

    Đồ thị hàm số y=x32x+4 và đường thẳng 9y=x+2 có bao nhiêu điểm chung?

    • A.0
    • B.3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113409

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+(z+3)2=5. Mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P):2xy+2z+3=0 theo một đường tròn có bán kính bằng

    • A.4
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113410

    Cho hàm số y=ax3+3x2+cx1(a,cR) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

     

    • A.a>0;c>0
    • B.a<0;c<0
    • C.a>0;c<0
    • D.a<0;c>0
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113411

    Nếu log83=p, log35=q thì log5 bằng

    • A.3pq1+3pq
    • B.p2+q2
    • C.3p+q5
    • D.1+3pqp+q
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113412

    Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai vectơ i và u=(3;0;1) là

    • A.1500
    • B.1200
    • C.600
    • D.300
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113413

    Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2),B(1;2;1),C(4;1;3). Mặt phẳng đi qua trọng tâm G của tam giác  ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình là

    • A.3x2y+z4=0
    • B.3x2y+z+4=0
    • C.3x+2y+z4=0
    • D.3x2y+z12=0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113414

    Tập nghiệm của bất phương trình log34x+6x0 là:

    • A.S=R[32;0]
    • B.S=[2;32)
    • C.S=[2;0)
    • D.S=(;2]
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113415

    Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng a2 và độ dài cạnh bên bằng a6. Thể tích khối chóp S.BCAD bằng

    • A.10a333
    • B.8a333
    • C.8a323
    • D.10a323
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 113416

    Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a.  Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là

    đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq  của (N).

    • A.Sxp=6πa2
    • B.Sxp=12πa2
    • C.Sxp=43πa23
    • D.Sxp=43πa2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 113417

    Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình là giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x3x và  xác y=x3+x2x1 định bởi công thức S=11(ax3+bx2+cx+d)dx. Giá trị 2020a+b+c+2019d bằng

    • A.2019
    • B.2018
    • C.0
    • D.2018
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 113418

    Cho z1=42i. Hãy tìm phần ảo của số phức z2=(12i)2+z1.

    • A.-2
    • B.-6i
    • C.-6
    • D.-2y
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 113419

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2yz+5=0. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) có một vectơ chỉ phương là

    • A.u=(2;2;1)
    • B.u=(2;2;1)
    • C.u=(2;1;5)
    • D.u=(2;2;1)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 113420

    Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức S=A.ert, trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu,  r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Số lượng vi khuẩn sau 10 giờ là

    • A.100 con
    • B.900 con
    • C.850 cnob
    • D.800
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 113421

    Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C''' có AB=AC=a, BAC^=1200. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Biết thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng 3a34. Gọi αlà góc giữa mặt phẳng (AMN) và mặt phẳng (ABC). Khi đó

    • A.cosα=32
    • B.cosα=12
    • C.cosα=134
    • D.cosα=34
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 113422

    Biết 01xln(x2+1)dx=aln2bc ( với a,b,cN và bc là phân số tối giản). Tính P=13a+10b+84c

    • A.193
    • B.191
    • C.190
    • D.189
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 113423

    Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết sin2x là một nguyên hàm của hàm số f(x)e3x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)e3x là

    • A.cos2xsin2x+C
    • B.2cos2x+3sin2x+C
    • C.2cos2x3sin2x+C
    • D.2cos2x+3sin2x+C
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 113424

    Cho hàm số y=(x33x+m+1)2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] bằng 1 là

    • A.-2
    • B.4
    • C.-4
    • D.0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 113425

    Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).

     

    • A.750,25π(cm2)
    • B.756,25π(cm2)
    • C.700π(cm2)
    • D.754,25π(cm2)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 113426

    Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.

    • A.30
    • B.40
    • C.42
    • D.36
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 113427

    Cho phương trình log32(9x)(m+5)log3x+3m10=0(vớil m à tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] là

    • A.3
    • B.5
    • C.4
    • D.2
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 113428

    Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABC là hình vuông cạnh a, tâm O. Hình chiếu vuông góc của A'lên mặt phẳng (ABCD) trùng với O. Biết tam giác AA'Cvuông cân tại A'. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng (ABB'B').

    • A.h=a66
    • B.h=a26
    • C.h=a23
    • D.h=a63
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 113429

    Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log4a=log6b=log9(4a5b)1. Đặt T=ba. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.1<T<2
    • B.12<T<23
    • C.2<T<0
    • D.0<T<12
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 113430

    Cho hàm số y=x3x33mx2+(2m2+1)xm. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [2020;2020] của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

    • A.4039
    • B.4040
    • C.4038
    • D.4037
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 113431

    Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5x+y=4. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  có nghiệm là x2+2y+mx+y+x23xy+m1=0 có nghiệm là

    • A.10
    • B.5
    • C.9
    • D.2
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 113432

    Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên

    Hàm số g(x)=f(3x21)92x4+3x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.(233;33)
    • B.(0;233)
    • C.(1;2)
    • D.(33;33)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 113433

    Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(0)=0; f(4)>4. Biết hàm y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=|f(x2)2x| là

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?