Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47920
Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)
- A.1/4
- B.9/8
- C.-1/4
- D.-9/8
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47921
Biết \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và x+y=36. Tính giá trị x, y
- A.x=5, y=7
- B.x=5, y=7
- C.x=21, y=15
- D.x=7, y=5
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47922
Tìm a, b, c thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\) và \(a - b + c = 12.\)
- A.\(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- B.\(a = - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- C.\(a = - 8,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
- D.\(a = - 9,{\rm{ }}b = -12,{\rm{ }}c = -15.\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47923
- A.22
- B.24
- C.26
- D.212
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47924
- A.22
- B.24
- C.26
- D.212
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47925
Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất
- A.0,35
- B.0,34
- C.0,3
- D.0,4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47926
Làm tròn 0,345 số đến chữ số thập phân thứ nhất
- A.0,35
- B.0,34
- C.0,3
- D.0,4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47927
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.\(\frac{9}{7}.\)
- C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.\(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47928
Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- A.\(\frac{7}{{12}}.\)
- B.\(\frac{9}{7}.\)
- C.\(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
- D.\(\frac{6}{{30}}.\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47929
Tìm \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47930
Tìm \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=4
- D.x=5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47931
Cho hình vẽ dưới đây, \(\widehat {BAH}\) và \(\widehat {CBE}\) là một cặp góc
- A.đồng vị.
- B. trong cùng phía.
- C.so le trong
- D.so le trong
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 47932
Cho hình vẽ dưới đây, \(\widehat {BAH}\) và \(\widehat {CBE}\) là một cặp góc
- A.đồng vị.
- B. trong cùng phía.
- C.so le trong
- D.so le trong