Bài kiểm tra
Đề KSCL HK1 môn Địa lớp 11 năm 2018 Trường THPT Chuyên Bắc Ninh
1/40
50 : 00
Câu 1: Vào nửa sau mùa đông ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta có hiện tượng thời tiết đặc trưng nào sau đây?
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
Câu 3: Trên lãnh thổ Nhật Bản, các đảo lớn lần lượt từ bắc đến nam là
Câu 4: Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phát triển mạnh ở Nam Bộ là do có
Câu 5: Sự phát triển kinh tế của Hoa kì phụ thuộc chủ yếu vào
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
Câu 7: Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí của Hoa Kì?
Câu 8: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là
Câu 9: Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 10: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
Câu 12: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như một lãnh thổ trên đất liền?
Câu 13: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 1991 – 2015
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 1991 | 1995 | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 |
Số dân | 148,3 | 147,8 | 145,6 | 143,0 | 143,2 | 144,3 |
(Nguồn:Encarta, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số Liên Bang Nga trong giai đoạn 1991-2015?
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta năm 2007 lớn gấp bao nhiêu lần năm 2000?
Câu 15: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1985 | 1995 | 2013 |
Đông Nam Á | 3,4 | 4,9 | 9,0 |
Thế giới | 4,2 | 6,3 | 12,0 |
(Nguồn:Encarta, 2016)
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 16: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?
Câu 17: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?
Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1955-1973?
Câu 19: Ngành công nghiệp mũi nhọn nào sau đây hàng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga?
Câu 20: Hoạt động của gió mùa đã dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở miền Bắc nước ta là
Câu 21: Cho bảng số liệu dưới đây
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015.
(Đơn vị: ‰)
Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Thành thị | 16,4 | 16,0 | 16,2 | 16,7 | 15,3 |
Nông thôn | 17,4 | 17,4 | 17,5 | 17,5 | 16,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh thô của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú?
Câu 23: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được bảo toàn là do
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây đúng với tự nhiên phần phía Tây của LB Nga?
Câu 25: Thảm thực vật ở nước ta bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống là do nước ta
Câu 26: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nào sau đây?
Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm chủ yếu của nền nông nghiệp của Nhật Bản?
1) Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản.
2) Phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng thâm canh.
3) Ứng dụng nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật, công nghệ hiện đại.
4) Khả năng đáp ứng nhu cầu người dân của nông nghiệp ngày càng giảm.
5) Diện tích trồng lúa gạo ngày càng tăng trong những năm gần đây.
Câu 28: Nguyên nhân nào dưới đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất gió mùa?
Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tình trạng mất an ninh xã hội ở Hoa Kì?
Câu 30: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
Câu 31: Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn so với các tỉnh Bắc Trung Bộ nước ta là do nguyên nhân nào sau đây?
Câu 32: Trong tổng dân số của Trung Quốc, thành phần dân tộc nào sau đây chiếm chủ yếu?
Câu 33: Gió Tín phong hoạt động ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
Câu 34: Cho biểu đồ về lao động trong các thành phần kinh tế của nước ta.
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
- A. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2015
- B. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015
- C. Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015
- D. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Đông của LB Nga?
Câu 36: Cho bảng số liệu về
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA
Năm | 1943 | 1983 | 2005 | 2014 |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) | 14,3 | 7,2 | 12,7 | 13,8 |
Rừng tự nhiên (triệu ha) | 14,3 | 6,8 | 10,2 | 10,1 |
Rừng trồng (triệu ha) | 0 | 0,4 | 2,5 | 3,7 |
Độ che phủ rừng (%) | 43,0 | 22,0 | 38,0 | 40,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng nhất về biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta thời kì 1943 – 2014?
- A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta liên tục tăng
- B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng, trong đó diện tích rừng trồng có tốc độ tăng nhanh nhất
- C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng giảm mạnh trong giai đoạn 1943-1983; liên tục tăng trong giai đoạn 1983-2014, nhất là diện tích rừng trồng
- D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng liên tục tăng, nhất là diện tích rừng trồng, nhưng chất lượng rừng vẫn chưa được phục hồi
Câu 37: Căn cứ vào trang 9 của Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng nào sau đây?
Câu 38: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi bề mặt địa hình hiện nay của nước ta là
Câu 39: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH SẢN SUẤT LÚA Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Câu 40: Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2015
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 1995 – 2015?