Bài kiểm tra
Đề KSCL đầu năm môn Sinh học lớp 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Khuyến
1/40
45 : 00
Câu 1: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 nuclêôtit. Phân tử ADN này có chiều dài là:
Câu 2: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Có 5 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 150 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:
Câu 3: helvetica="">Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Å nhân đôi 4 lần , số nucleotit do môi trường nội bào cung cấp là
Câu 4: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật nhân sơ là:
Câu 5: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Một phân tử mỡ bao gồm:
Câu 6: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Bộ máy Gôngi không có chức năng:
Câu 7: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, hh quy đinh không sừng, kiểu gen Hh quy định có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái.Biết rằng không xảy ra đột biến. Có mấy phát biểu sau đây không đúng khi nói về sự di truyền tính trạng này ở cừu?
(1) Khi P thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 : 1.
(2) Khi lai phân tích cừu đực có sừng, nếu đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 1 cừu có sừng : 3 cừu không sừng thì suy ra cừu đực đem lai có kiểu gen dị hợp.
(3) Khi lai cừu cái có sừng với cừu đực không sừng sẽ thu được đời con đồng nhất về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình.
(4) Cho lai 2 cừu có kiểu gen dị hợp với nhau sẽ thu được đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 3 cừu có sừng : 1 cừu không sừng.
Câu 8: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là:
Câu 9: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
1. Tế bào thực vật ribôxôm chỉ có ở hệ thống mạng lưới nội chất hạt, tế bào chất, ti thể.
2. ADN, prôtêin, tinh bột , phôtpholipit là những đại phân tử có cấu trúc đa phân.
3. Axit nuclêic ở nhân sơ chỉ có ở vùng nhân.
4. Nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ nhỏ trong tế bào và chủ yếu tham gia cấu tạo các đại phân tử.
Câu 10: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi
Câu 11: Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, nếu bố và mẹ (P) đều dị hợp tử về 1 cặp gen thì F1 có tối đa số loại kiểu gen là:
Câu 12: Cho các phân tử sau:
Câu 13: Trong phân tử prôtêin, liên kết peptit trên mạch pôlipeptit là liên kết
Câu 14: Khối lượng và chiều dài trung bìnhcủa 1 nuclêôtit lần lượt bằng bao nhiêu?
Câu 15: Loại lipit nào sau đây có vai trò cấu trúc màng sinh học?
Câu 16: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu
Câu 17: Ở bò, kiểu gen BB quy định có sừng, bb quy đinh không sừng, kiểu gen Bb quy định có sừng ở bò đực và không sừng ở bò cái. Cho con đực có sừng không thuần chủng lai với con cái không sừng thuần chủng thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là:
Câu 18: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì
Câu 19: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng
Câu 21: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là:
Câu 22: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
Câu 23: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
Câu 24: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
Câu 25: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:
Câu 26: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
Câu 27: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
Câu 28: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa:
Câu 29: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
Câu 30: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
Câu 31: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
Câu 32: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở
Câu 34: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
Câu 35: Tên gọi của phân tử ADN là:
Câu 36: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:
Câu 37: Gen B có 120 chu kì xoắn, có hiệu phần trăm số nuclêôtit loại G với nuclêôtit loại khác là 10%. Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
Câu 38: Một gen có số liên kết hidro là 4050, có tỉ lệ A/G = 3/7. Số Nu từng loại của gen này là:
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?