Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 92450
Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
- A.KMnO4
- B.H2O
- C.H2O2
- D.CaCO3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 92452
Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?
- A.L và M đều là những nguyên tố kim loại.
- B.L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
- C.L và M đều là những nguyên tố s.
- D.L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 92454
Dung dịch có pH >7 là
- A.H2CO3
- B.NaOH
- C.NaCl
- D.H2SO4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 92455
Hòa tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít SO2 (sp khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến kl ko đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
- A.1,6 g
- B.3,2 g
- C.0,4 g
- D.0,8 g
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 92457
Dãy chất nào dưới đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
- A.O2, H2S, SO2
- B.O3, H2SO4, Cl2
- C.O3, ZnO, CO
- D.Cl2, FeO, SO2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 92458
Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?
- A.KCl, KClO3, Cl2.
- B.KCl, KClO3, KOH, H2O.
- C.KCl, KClO3.
- D.KCl, KClO, KOH, H2O.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 92459
Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit
- A.HClO, HClO2, HClO3, HClO4
- B.HClO4, HClO2, HClO3, HClO
- C.HClO4, HClO3, HClO2, HClO
- D.HClO, HClO3, HClO2, HClO4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 92460
Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
- A.Khử trùng nước sinh hoạt.
- B.Chữa sâu răng
- C.Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
- D.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 92461
Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi
- A.Mg, Al, C, C2H4
- B.Fe, Al, C, CH3COOH
- C.Cl2, SO2, CO, CH4
- D.Fe, Pt, C, SO2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 92462
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là
- A.H2SO3
- B.H2S2O7
- C.H2SO4.
- D.H2S2O8.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 92463
Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V.
- A.3,36 lít
- B.7,56 lít
- C.2,52 lít
- D.5,04 lít
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 92464
Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng
- A.Dung dịch AgNO3.
- B.Quỳ tím.
- C.Quỳ tím và dung dịch AgNO3
- D.Dung dịch BaCl2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 92465
Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
- A.5,21 gam
- B.4,81 gam
- C.4,8 gam
- D.3,81 gam
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 92466
Trong phản ứng : Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò :
- A.Chất oxi hóa
- B.Chất khử.
- C.Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D.Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 92467
Hỗn hợp nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
- A.BaCl2 và AgNO3
- B.Na2CO3 và HCl
- C.H2SO4 và Ba(NO3)2
- D.NaNO3 và HCl
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 92468
X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?
- A.4,75 gam
- B.2,8 gam
- C.11,2 gam
- D.8,4 gam
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 92469
Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)
- A.8 lần
- B.64 lần
- C.256 lần
- D.512 lần
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 92470
Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 30oC tăng lên 81 lần thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ?
- A.70oC
- B.50oC
- C.60oC
- D.40oC
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 92471
Cho 14,5 hỗn hợp Mg , Zn và Fe tác dụng hết vs dd H2SO4(l) thấy thoát ra 6,72(l) H2 (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng dược khối lượng muối khan là bao nhiêu?
- A.43,3g
- B.35,4g
- C.28,6g
- D.32,5g
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 92472
Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
- A.Bình thủy tinh màu đen
- B.Bình thủy tinh màu nâu
- C.Bình thủy tinh không màu
- D.Bình nhựa (chất dẻo)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 92473
Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm:
- A.K2SO4
- B.KHSO3
- C.K2SO3
- D.KHSO3 và K2SO3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 92474
Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V là:
- A.0,112 lít
- B.0,224 lít
- C.0,336 lít
- D.0,672 lít
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 92475
Xét cân bằng hóa học sau: 3H2 (k) + N2 (k) ⇔ 2NH3 (k) H < 0
- A.Tăng nhiệt độ của hệ.
- B.Giảm áp suất chung của hệ.
- C.Thêm chất xúc tác cho phản ứng.
- D.Tăng áp suất của hệ phản ứng.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 92476
Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất:
- A.HF
- B.HBr
- C.HCl
- D.HI
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 92477
Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng
- A.sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
- B.sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
- C.cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
- D.sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 92479
Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
- A.NaF.
- B.NaI.
- C.NaBr.
- D.NaCl.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 92481
Xét các phản ứng dưới đây:
- A.2
- B.4
- C.3
- D.5
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 92483
Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?
- A.NaOH, Na2CO3, CuO, SO2
- B.Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4
- C.Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3
- D.Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 92485
Cho phản ứng: FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:
- A.2; 4; 1; 1; 4
- B.4; 1; 2; 4; 2
- C.2; 4; 1; 4; 2
- D.4; 1; 2; 2; 4
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 92488
Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?
- A.Chu kì 4, nhóm VIIIB
- B.Chu kì 4, nhóm IIB
- C.Chu kì 4, nhóm VIIIA
- D.Chu kì 4, nhóm IIA