Đề KSCL đầu năm môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Phan Đình Phùng

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 92450

    Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

    • A.KMnO4
    • B.H2O
    • C.H2O
    • D.CaCO3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 92452

    Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?

    • A.L và M đều là những nguyên tố kim loại.
    • B.L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn.
    • C.L và M đều là những nguyên tố s.
    • D.L và M có 2 electron ở ngoài cùng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 92454

    Dung dịch có pH >7 là

    • A.H2CO3
    • B.NaOH
    • C.NaCl
    • D.H2SO4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 92455

    Hòa tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít SO2 (sp khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến kl ko đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

    • A.1,6 g      
    • B.3,2 g      
    • C.0,4 g     
    • D.0,8 g
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 92457

    Dãy chất nào dưới đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa 

    • A.O2, H2S, SO2
    • B.O3, H2SO4, Cl2
    • C.O3, ZnO, CO
    • D.Cl2, FeO, SO2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 92458

    Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

    • A.KCl, KClO3, Cl2.
    • B.KCl, KClO3, KOH, H2O.
    • C.KCl, KClO3.
    • D.KCl, KClO, KOH, H2O.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 92459

    Sắp xếp nào dưới đây đúng theo chiều tăng dần tính axit

    • A.HClO, HClO2, HClO3, HClO4    
    • B.HClO4,  HClO2,  HClO3, HClO
    • C.HClO4,  HClO3,  HClO2, HClO
    • D.HClO, HClO3, HClO2, HClO4  
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 92460

    Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

    • A.Khử trùng nước sinh hoạt.
    • B.Chữa sâu răng
    • C.Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
    • D.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 92461

    Dãy nào dưới đây tác dụng được với oxi

    • A.Mg, Al, C, C2H4
    • B.Fe, Al, C, CH3COOH
    • C.Cl2, SO2, CO, CH4
    • D.Fe, Pt, C, SO2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 92462

    Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là

    • A.H2SO3
    • B.H2S2O7
    • C.H2SO4.
    • D.H2S2O8.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 92463

    Cho 14,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V.

    • A.3,36 lít
    • B.7,56 lít
    • C.2,52 lít
    • D.5,04 lít
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 92464

    Để phân biệt 4 dung dịch NaCl, HCl, NaNO3, HNO3 ta có thể dùng

    • A.Dung dịch AgNO3.  
    • B.Quỳ tím.
    • C.Quỳ tím và dung dịch AgNO3
    • D.Dung dịch BaCl2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 92465

    Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là

    • A.5,21 gam
    • B.4,81 gam
    • C.4,8 gam
    • D.3,81 gam
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 92466

    Trong phản ứng : Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò :

    • A.Chất oxi hóa
    • B.Chất khử.       
    • C.Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
    • D.Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 92467

    Hỗn hợp  nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? 

    • A.BaCl2 và AgNO3
    • B.Na2CO3 và HCl
    • C.H2SO4 và Ba(NO3)2
    • D.NaNO3 và HCl
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 92468

    X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa thu được?

    • A.4,75 gam
    • B.2,8 gam 
    • C.11,2 gam
    • D.8,4 gam
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 92469

    Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k)

    • A.8 lần
    • B.64 lần
    • C.256 lần
    • D.512 lần
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 92470

    Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng ở nhiệt độ 30oC tăng lên 81 lần thì thực hiện phản ứng đó ở nhiệt độ?

    • A.70oC
    • B.50oC
    • C.60oC
    • D.40oC
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 92471

    Cho 14,5 hỗn hợp Mg , Zn và Fe tác dụng hết vs dd H2SO4(l) thấy thoát ra 6,72(l) H2 (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng dược khối lượng muối khan là bao nhiêu?

    • A.43,3g
    • B.35,4g
    • C.28,6g
    • D.32,5g
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 92472

    Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

    • A.Bình thủy tinh màu đen
    • B.Bình thủy tinh màu nâu
    • C.Bình thủy tinh không màu
    • D.Bình nhựa (chất dẻo)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 92473

    Hấp thụ hoàn toàn 4,48lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1,5 M. Muối thu được gồm:

    • A.K2SO4
    • B.KHSO3
    • C.K2SO3
    • D.KHSO3 và K2SO3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 92474

    Đề điều chế V lít oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4. Giá trị của V là:

    • A.0,112 lít
    • B.0,224 lít
    • C.0,336 lít
    • D.0,672 lít
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 92475

    Xét cân bằng hóa học sau: 3H2 (k) + N2 (k) ⇔ 2NH3 (k) H < 0

    • A.Tăng nhiệt độ của hệ.
    • B.Giảm áp suất chung của hệ.
    • C.Thêm chất xúc tác cho phản ứng.
    • D.Tăng áp suất của hệ phản ứng.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 92476

    Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất:      

    • A.HF
    • B.HBr
    • C.HCl 
    • D.HI
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 92477

    Liên kết cộng hóa trị được tạo thành bằng

    • A.sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
    • B.sự góp chung cặp electron của hai nguyên tử.
    • C.cặp electron dung chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
    • D.sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 92479

    Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?

    • A.NaF.
    • B.NaI.
    • C.NaBr.
    • D.NaCl.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 92481

    Xét các phản ứng dưới đây:

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.5
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 92483

    Dãy chất nào dưới đây có thể tác dụng được với HCl?

    • A.NaOH, Na2CO3, CuO, SO2
    • B.Fe, KMnO4, NaOH, Fe3O4
    • C.Ag, MnO2, AgNO3, CaCO3
    • D.Cu, MnO2, Fe(OH)2, Na2CO3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 92485

    Cho phản ứng: FeO + H2SO4  → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. Hệ số cân bằng là:

    • A.2; 4; 1; 1; 4
    • B.4; 1; 2; 4; 2
    • C.2; 4; 1; 4; 2
    • D.4; 1; 2; 2; 4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 92488

    Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d64s2?

    • A.Chu kì 4, nhóm VIIIB
    • B.Chu kì 4, nhóm IIB
    • C.Chu kì 4, nhóm VIIIA
    • D.Chu kì 4, nhóm IIA

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?