Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 161838
Sắt tác dụng với chất nào sau đây thu được muối sắt (III)?
- A.Cl2.
- B.dung dịch CuSO4.
- C.dung dịch HCl.
- D.S.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 161839
Một mẫu bột đồng có lẫn tạp chất là sắt, để loại bỏ tạp chất có thể sử dụng dung dịch nào dưới đây?
- A.Dung dịch AgNO3 dư.
- B.Dung dịch HNO3 loãng dư.
- C.Dung dịch Pb(NO3)2 dư.
- D.Dung dịch H2SO4 loãng dư.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 161840
Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
- A.3,9.
- B.11,7.
- C.9,36.
- D.7,8.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 161841
Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
- A.Al và Cr.
- B.Fe và Al.
- C.Fe và Cr.
- D.Mn và Cr.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 161842
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
- A.+2; +4, +6.
- B.+2, +3, +6.
- C.+3, +4, +6.
- D.+1, +2, +4, +6.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 161843
Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 91,2 gam FeSO4 trong dung dịch (có môi trường H2SO4) là
- A.58,8 gam
- B. 29,4 gam
- C.176,4 gam
- D.88,2 gam
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 161844
Cho các cấu hình electron sau đây:
(a) 1s22s22p63s2 (b) 1s22s22p63s23p64s2
(c) 1s22s1 (d) 1s22s22p63s23p2
Có bao nhiêu cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm thổ?
- A.3
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 161845
Cho 5,8 gam Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối sắt có khối lượng là
- A.3,58 gam
- B.11,3 gam
- C.7,16 gam
- D.22,6 gam
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 161846
Cho một mẫu kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
- A.60ml.
- B.30ml.
- C.75ml.
- D.150ml.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 161847
Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
- A.xiđerit, hematit đỏ, manhetit, pirit.
- B.pirit, hematit, manhetit, xiđerit.
- C.xiđerit, manhetit, pirit, hematit.
- D. hematit nâu, pirit, manhetit, xiđerit.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 161848
Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe( NO3)3 + dNO2 + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:
- A.7
- B.6
- C.4
- D.5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 161849
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z=26) thuộc nhóm
- A.VIB.
- B. VIIIB.
- C. IIA.
- D.VIIIA.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 161850
Trộn a gam crom (III) oxit với nhôm dư rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí), thu được 13 gam crom. Biết hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là 80%. Giá trị của a là
- A.19 gam
- B.15,2 gam
- C.47,5 gam
- D.23,75 gam
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 161851
Cho bột nhôm lần lượt tác dụng với các chất hay dung dịch sau: O2 (to); Cl2 (to); dung dịch NaOH; dung dịch H2SO4 đặc, nguội; FeO (to). Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
- A.4
- B.3
- C.5
- D.2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 161852
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
- A.Sắt.
- B.Vàng.
- C. Vonfam.
- D.Crom.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 161853
Khử 21 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 17,8 gam Fe. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:
- A.8,96 lít
- B.4,48 lít
- C. 6,72 lít
- D.2,24 lít
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 161854
Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
- A.cafein.
- B.heroin.
- C.nicotin.
- D.cocain.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 161855
Hòa tan hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V bằng
- A. 0,05 lít
- B.0,5 lít
- C.0,15 lít
- D.0,1 lít
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 161856
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
- A.Ba.
- B.K.
- C.Mg.
- D.Ag.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 161857
Hòa tan hòa toàn một hỗn hợp gồm Na, Ca trong nước thu được dung dịch X và 10,08 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch HCl 3M vừa đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch X bằng
- A.300 ml
- B.900 ml
- C.200 ml
- D.500 ml
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 161858
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
- A.Quặng đôlômit.
- B.Quặng pirit.
- C.Quặng hematit.
- D.Quặng boxit.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 161859
Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện 9A trong thời gian 30 phút, thu được 1,1 gam Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
- A.72,85%
- B.84,72%
- C.27,15%
- D.15,28%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 161860
Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
- A.Fe2O3.
- B.Fe(OH)2.
- C.Fe3O4.
- D.Fe(OH)3.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 161861
Cho các kim loại: Cu, Be, Ba, Zn, Ca. Số kim loại thuộc nhóm IIA là
- A.1
- B.3
- C.4
- D.2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 161862
Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO4 là
- A.4M
- B. 1M
- C. 3M
- D.2M
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 161863
Cho các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là
- A.1
- B.4
- C.2
- D.3
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 161864
Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
- A.6,48.
- B.5,4.
- C.4,32.
- D.7,56.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 161865
Nguyên tử kim loại nào sau đây có cấu hình electron hóa trị 3s2?
- A.Al.
- B.Na.
- C.Mg.
- D.Fe.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 161866
Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng hoàn toàn với H2O (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là
- A.Li.
- B.K.
- C.Na.
- D.Rb.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 161867
Hòa tan m (gam) Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 1,344 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
- A.3,36.
- B.1,764.
- C. 2,24.
- D.0,896.