Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 4 Đại số 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1398

    Điều kiện xác định của bất phương trình \(3\sqrt{2x-1}+\frac{1}{\sqrt[3]{{{x}^{3}}-1}}\le 0\) là:

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x > 1\\
      x \ge \frac{1}{2}
      \end{array} \right..\)
    • B. \(\left[ \begin{array}{l}
      x \ne 1\\
      x \ge \frac{1}{2}
      \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x \ne 1\\
      x \ge \frac{1}{2}
      \end{array} \right..\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      x > 1\\
      x \le \frac{1}{2}
      \end{array} \right..\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1399

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2x+1}{x+2}\ge \frac{1}{x+2}\) là:

    • A. \(\mathbb{R}\backslash \left( -2;0 \right).\)                                     
    • B.\(\left( 0;+\infty  \right).\)                   
    • C.\(\left[ 0;+\infty  \right).\)              
    • D.\(\left[ -2;+\infty  \right).\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1400

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( -1+2x\sqrt{2} \right){{\left( \sqrt{3}+x \right)}^{3}}\le 0\) là:

    • A.\(\left[ -\sqrt{3};\frac{\sqrt{2}}{8} \right].\)            
    • B.\(\left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)  
    • C.\(\left( -\infty ;\frac{1}{2\sqrt{2}} \right].\)    
    • D.\(\left( -\infty ;-\sqrt{3} \right]\cup \left[ \frac{1}{2\sqrt{2}};+\infty  \right).\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1401

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{3-x}+{{x}^{2}}-5x+6\ge \frac{1}{3-x}\) là:

    • A.\(\left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 3;+\infty\right).\)
    • B.\(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 3;+\infty\right).\)
    • D.\(\left[ -2;3 \right].\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1402

    Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(x+25{{m}^{2}}\ge 5mx+1\) có nghiệm:

    • A.\(m\in \mathbb{R}.\)                            
    • B.\(m\ne \frac{1}{5}.\)                 
    • C.\(m\ne -\frac{1}{5}.\)                  
    • D.\(m\ne \pm \frac{1}{5}.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1403

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left| 1-x \right|}{\sqrt{3-x}}>\frac{x-1}{\sqrt{3-x}}\) là:

    • A.\(\left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)        
    • B.\(\left( -\infty ;1 \right).\)                  
    • C.\(\left( -\infty ;3 \right)\backslash \left\{ 1 \right\}.\)            
    • D. \(\left( -\infty ;3 \right).\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1404

    Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(2\left| x-m \right|+2{{x}^{2}}+2>{{x}^{2}}+2mx\) đúng với mọi x

    • A.\(m\in \mathbb{R}.\)                              
    • B.\(-\sqrt{2}\le m\le \sqrt{2}.\)   
    • C.\( - \sqrt 2  < m < \sqrt 2 .\)                
    • D.\(m \in \emptyset .\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1405

    Với giá trị nào của m thì phương trình \(3\left( \left| x \right|-m \right)=\left| x \right|+m-1\) có nghiệm:

    • A.\(m>\frac{1}{4}.\)                                  
    • B.\(m\ge \frac{1}{4}.\)            
    • C.\(m<\frac{1}{4}.\)                         
    • D.\(m\le \frac{1}{4}.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1406

    Với giá trị nào của m thì hàm số \(y=\sqrt{x-2m}-\sqrt{4-2x}\) xác định trên \(\left[ 1;2 \right]\):

    • A.m>1.                            
    • B.\(m\ge 1.\)              
    • C.\(m\le \frac{1}{2}.\)                           
    • D.\(m<\frac{1}{2}.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1407

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2{{x}^{2}}-3x+1}{\left| 4x-3 \right|}<0\) là:

    • A.\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)                
    • B.\(\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\backslash \left\{ \frac{3}{4} \right\}.\)             
    • C.\(\left( \frac{1}{2};1 \right).\)                 
    • D.\(\left( \frac{1}{2};1 \right)\backslash \left\{ \frac{4}{3} \right\}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1408

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x}^{2}}-x-12 \right|>x+12-{{x}^{2}}\) là:

    • A.\(\left( -\infty ;-3 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right).\)         
    • B.\(\left( -3;4 \right).\)   
    • C.\(\left( -\infty ;-3 \right]\cup \left[ 4;+\infty  \right).\)                   
    • D.\(\left[ -3;4 \right].\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1409

    Gọi x, y là điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x - 2y + 1 \le 0\\
    2x - 3y + 2 \ge 0\\
    x \le 1
    \end{array} \right.\) . Giá trị lớn nhất của \(F\left( {x;y} \right) = 2x - 3y\)  là:

    • A.-2
    • B.2
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1410

    Theo khuyến cáo tổ chức y tế thế giới WHO nhu cầu vitamin A và B của mỗi người trong một ngày cần thỏa mãn:

    • Mỗi ngày nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và 500 đơn vị vitamin B.
    • Mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin A+B.
    • Số đơn vị vitamin B không ít hơn ½ đơn vị vitamin A và không nhiều hơn 3 lần vitamin A.

    Nếu mỗi đơn vị vitamin A tốn 100 VNĐ, 1 đơn vị vitamin B 70 VNĐ. Mỗi ngày phải tốn ít nhất bao nhiêu tiền để cung cấp đủ lượng vitamin cần thiết và tiết kiệm nhất:

    • A.41.000 VNĐ.         
    • B.31.000VNĐ.        
    • C.51.000VNĐ.                      
    • D.21.000VNĐ.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1411

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( x-3 \right)\left( {{x}^{2}}+x-6 \right)>\left( x-2 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+4 \right)\) là:

    • A.\(\left( {\frac{{13}}{5};2} \right).\)
    • B.\(\left[ {\frac{{13}}{5};2} \right].\)
    • C.\(\left[ { - \frac{{13}}{5};2} \right].\)
    • D.\(\left( { - \frac{{13}}{5};2} \right).\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1412

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left( x-1 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right)}{{{x}^{2}}+3x+2}\le 0\) là:

    • A.\(\left[ -2;-1 \right].\)         
    • B.\(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left[ {0;1} \right].\)
    • C.\(\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left\{ 1 \right\}.\)
    • D.\(\left( { - 2; - 1} \right).\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1413

    Tập nghiệm của bất phương trình \(2\sqrt{2x-3}+x-4\le 0\) là:

    • A.\(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 14;+\infty\right).\)     
    • B.\(\left[ {14; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left( 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)      
    • D. \(\left( -\infty ;6-\sqrt{14} \right]\cup \left[ 6+\sqrt{14};+\infty\right).\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1414

     Với giá trị nào của m thì phương trình \({{x}^{2}}-6mx+2-2m+9{{m}^{2}}=0\) có 2 nghiệm dương phân biệt?

    • A.\(m\in \left( 0;1 \right).\)                      
    • B. \(m\in \left( 0;2 \right).\)                      
    • C. \(m\in \left[ 0;1 \right].\)                     
    • D.\(m\in \left[ 0;2 \right].\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1415

    Gọi a, b (a < b) là giá trị để hai bất phương trình \({x^2} - 2x \le 0\left( 1 \right),\left( {x - 2a + b - 1} \right)\left( {x + a - 2b + 1} \right) \le 0\left( 2 \right)\) tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng: 

    • A.1
    • B.\(\frac{7}{3}.\)      
    • C.\(\frac{{11}}{3}.\)
    • D.2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1416

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-8x+7}{{{x}^{2}}+1}\) bằng:

     

    • A.\(\max y=12,\min y=-2.\)                                 
    • B.\(\max y=7,\min y=0.\)
    • C.\(\max y=8,\min y=0.\)                           
    • D.\(\max y=9,\min y=-1.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1417

    Gọi S(m) là tập các giá trị của m để bất phương trình \({{x}^{2}}-\left( 2m-1 \right)x+2m-2\le 0\) có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5. Tổng tất cả phần tử của S(m) bằng:

    • A.-1
    • B.4
    • C.3
    • D.5
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1418

    Với giá trị nào của m thì bất phương trình \(m{{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+1\le 0\) có nghiệm?

    • A.\(m\in \left( \frac{3-\sqrt{5}}{2};\frac{3+\sqrt{5}}{2} \right).\)
    • B.\(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right)\cup \left\{ 0 \right\}.\)
    • C.\(m\in \left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{5}}{2} \right)\cup \left( \frac{3+\sqrt{5}}{2};+\infty\right).\)
    • D.\(m \in \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1419

    Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{\frac{{{x}^{2}}+x+2}{\left| 2x-1 \right|+x-2}}\) là:

    • A.\(\mathbb{R}.\)
    • B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;2 \right).\)
    • D.\(\left( 1;2 \right).\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1420

    Cho a,b, c > 0.  Nếu a > b, kết luận nào dưới đây là đúng?

    • A.\(\frac{a}{b}<\frac{a+c}{b+c}.\)
    • B.\(\frac{a}{c}>\frac{a+b}{c+b}.\)
    • C.\(\frac{a}{b} < \frac{{a + c}}{{b + c}}.\)
    • D.\(\frac{a}{c}<\frac{a+b}{c+b}.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1421

    Cho \(4x-3y=15\) . Khi đó giá trị nhỏ nhất của \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}\) bằng:

    • A.4
    • B.9
    • C.16
    • D.25
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1422

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| 2{{x}^{2}}-5x+3 \right|+\left| {{x}^{2}}-1 \right|\le 0\) là:

    • A.\(\varnothing .\)                  
    • B.\(\left[ \frac{2}{3};4 \right].\)
    • C.\(\left[ \frac{2}{3};4 \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\)           
    • D.{1}

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?