Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 42231
Máu giun đất có màu:
- A.Không màu
- B.Màu đỏ
- C.Vàng nhạt
- D.Màu đất
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 42232
Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò?
- A.Hai đôi
- B.Ba đôi
- C.Bốn đôi
- D.Năm đôi
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 42233
Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác?
- A.Tôm, mọt ẩm, cua đồng đực
- B.Tôm, mực, mọt ẩm
- C.Tôm, ốc sên, bò cạp
- D.Ốc sên, mực, trai
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 42234
Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
- A.Mang
- B.Hệ thống túi khí
- C.Hệ thống ống khí
- D.Da
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 42235
Giun đũa kí sinh ở đâu?
- A.Ruột già người
- B.Manh tràng người
- C.Ruột non người
- D.Dạ dày người
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 42236
Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện:
1. Chăng các sợi tơ vòng 3. Chăng sợi tơ phóng xạ
2. Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) 4. Chăng dây tơ khung
- A.2→4→3→1
- B.4→3→1→2
- C.4→1→3→2
- D.2→3→4→1
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 42237
Những thân mềm nào dưới đây có hại?
- A.Ốc sên, trai sông
- B.Ốc sên, ốc mút, ốc bươu vàng
- C.Ốc gạo, sò, ốc mút
- D.Ốc gạo, hến, mực
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 42238
Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
- A.Có thành tế bào
- B.Có diệp lục
- C.Có điểm mắt
- D.Có không bào lớn
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 42239
Đặc điểm nào sau đây không có ở trai sông?
- A.Vỏ có 3 lớp
- B.Có khoang áo
- C.Miệng có tua dài và tua ngắn
- D.Có tấm mang
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 42240
Phần phụ nào của tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng?
- A.Các chân hàm
- B.Các chân ngực
- C.Các chân bụng
- D.Tấm lái
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 42241
Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
- A.Không đi chân không
- B.Rửa tay trước khi ăn
- C.Không ăn rau sống
- D.Tiêu diệt ruồi nhặng ở trong nhà
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 42242
Cành san hô dùng để trang trí thuộc bộ phận nào?
- A.Phần thịt và khung xương san hô
- B.Phần thịt san hô
- C.Toàn bộ cơ thể san hô
- D.Khung xương bằng đá vôi
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 42243
Trùng biến hình di chuyển nhờ:
- A.Nhờ roi
- B.Nhờ lông bơi
- C.Nhờ chân giả
- D.Không có cơ quan di chuyển
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 42244
Sự lột xác chỉ có ở:
- A. Châu chấu, mối
- B.Tôm, nhện
- C.Tôm, châu chấu
- D.Nhện, bọ cạp
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 42245
Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của giun tròn?
- A.Giun Đất, Giun Đỏ, Đỉa, Rươi
- B.Sán Lông, Sán Lá Gan, Sán Bã Trầu, Sán Dây
- C.Sán Bã Trầu, Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu
- D.Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu, Giun Rễ Lúa
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 42246
Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
- A.Các nội quan tiêu biến
- B.Kích thước cơ thể to lớn
- C.Mắt lông bơi phát triển
- D.Giác bám phát triển
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 42247
Tế bào gai của thủy tức có chức năng
- A.Tự vệ và bắt mồi
- B.Sinh sản
- C.Tiêu hóa mồi
- D.Không có chức năng gì
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 42248
San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?
- A.Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
- B.Sống tập đoàn, có ruột khoang thông với nhau, có bộ xương đá vôi
- C.Sống tập đoàn, có bộ xương đá vôi
- D.Sống cá thể, có bộ xương đá vôi
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 42249
Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
- A.Trùng giày, trùng kiết lị
- B.Trùng biến hình, trùng sốt rét
- C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị
- D.Trùng roi xanh, trùng giày
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 42250
Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
- A.Trùng giày
- B.Trùng biến hình
- C.Trùng sốt rét
- D.Trùng roi xanh
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 42252
Cơ thể nhện chia làm mấy phần? Hãy kể tên các phần phụ và chức năng của nó?
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 42254
Theo em cần có những biện pháp gì để phòng chống bệnh giun sán?
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 42256
Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện dưới đây vào đúng với các ngành, các lớp của chúng: sán lá gan, trai sông, hải quỳ, trùng roi, rươi, con ve bò, cua, giun kim, con ve sầu
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 42258
Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu?
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 42260
Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi là gì?
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 42262
Đặc điểm chung của ngành thân mềm là gì?
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 42264
Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp?
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 42266
Ngành chân khớp có những lớp nào?
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 42268
Nêu vai trò thực tiễn của ngành Ruột khoang? Cho ví dụ?
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 42270
Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hóa ở châu chấu và cho biết thức ăn được tiêu hóa như thế nào?