Đề kiểm tra ôn tập HK1 môn Sinh 7 năm 2019-2020 Trường THCS Trần Nhân Tông

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 42231

    Máu giun đất có màu: 

    • A.Không màu 
    • B.Màu đỏ
    • C.Vàng nhạt   
    • D.Màu đất
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 42232

    Sâu bọ có bao nhiêu đôi chân bò? 

    • A.Hai đôi 
    • B.Ba đôi
    • C.Bốn đôi  
    • D.Năm đôi
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 42233

    Các động vật nào dưới đây thuộc lớp Giáp xác? 

    • A.Tôm, mọt ẩm, cua đồng đực
    • B.Tôm, mực, mọt ẩm 
    • C.Tôm, ốc sên, bò cạp 
    • D.Ốc sên, mực, trai
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 42234

    Cơ quan hô hấp của châu chấu là: 

    • A.Mang
    • B.Hệ thống túi khí
    • C.Hệ thống ống khí    
    • D.Da
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 42235

    Giun đũa kí sinh ở đâu? 

    • A.Ruột già người
    • B.Manh tràng người 
    • C.Ruột non người    
    • D.Dạ dày người
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 42236

    Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện:

    1. Chăng các sợi tơ vòng                                         3. Chăng sợi tơ phóng xạ

    2. Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới)                     4. Chăng dây tơ khung 

    • A.2→4→3→1
    • B.4→3→1→2
    • C.4→1→3→2 
    • D.2→3→4→1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 42237

    Những thân mềm nào dưới đây có hại? 

    • A.Ốc sên, trai sông
    • B.Ốc sên, ốc mút, ốc bươu vàng
    • C.Ốc gạo, sò, ốc mút 
    • D.Ốc gạo, hến, mực
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 42238

    Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ: 

    • A.Có thành tế bào
    • B.Có diệp lục
    • C.Có điểm mắt 
    • D.Có không bào lớn
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 42239

    Đặc điểm nào sau đây không có ở trai sông? 

    • A.Vỏ có 3 lớp 
    • B.Có khoang áo 
    • C.Miệng có tua dài và tua ngắn 
    • D.Có tấm mang
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 42240

    Phần phụ nào của tôm sông có chức năng bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng? 

    • A.Các chân hàm
    • B.Các chân ngực
    • C.Các chân bụng 
    • D.Tấm lái
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 42241

    Để phòng tránh giun móc câu ta phải: 

    • A.Không đi chân không
    • B.Rửa tay trước khi ăn
    • C.Không ăn rau sống 
    • D.Tiêu diệt ruồi nhặng ở trong nhà
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 42242

    Cành san hô dùng để trang trí thuộc bộ phận nào? 

    • A.Phần thịt và khung xương san hô  
    • B.Phần thịt san hô
    • C.Toàn bộ cơ thể san hô 
    • D.Khung xương bằng đá vôi
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 42243

    Trùng biến hình di chuyển nhờ: 

    • A.Nhờ roi
    • B.Nhờ lông bơi
    • C.Nhờ chân giả 
    • D.Không có cơ quan di chuyển
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 42244

    Sự lột xác chỉ có ở: 

    • A. Châu chấu, mối
    • B.Tôm, nhện 
    • C.Tôm, châu chấu 
    • D.Nhện, bọ cạp
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 42245

    Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của giun tròn? 

    • A.Giun Đất, Giun Đỏ, Đỉa, Rươi 
    • B.Sán Lông, Sán Lá Gan, Sán Bã Trầu, Sán Dây
    • C.Sán Bã Trầu, Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu 
    • D.Giun Đũa, Giun Kim, Giun Móc Câu, Giun Rễ Lúa   
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 42246

    Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh 

    • A.Các nội quan tiêu biến
    • B.Kích thước cơ thể to lớn
    • C.Mắt lông bơi phát triển  
    • D.Giác bám phát triển
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 42247

    Tế bào gai của thủy tức có chức năng 

    • A.Tự vệ và bắt mồi
    • B.Sinh sản
    • C.Tiêu hóa mồi 
    • D.Không có chức năng gì
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 42248

    San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm? 

    • A.Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
    • B.Sống tập đoàn, có ruột khoang thông với nhau, có bộ xương đá vôi
    • C.Sống tập đoàn, có bộ xương đá vôi 
    • D.Sống cá thể, có bộ xương đá vôi
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 42249

    Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là: 

    • A.Trùng giày, trùng kiết lị
    • B.Trùng biến hình, trùng sốt rét
    • C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị 
    • D.Trùng roi xanh, trùng giày
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 42250

    Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng? 

    • A.Trùng giày
    • B.Trùng biến hình
    • C.Trùng sốt rét 
    • D.Trùng roi xanh
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 42252

    Cơ thể nhện chia làm mấy phần? Hãy kể tên các phần phụ và chức năng của nó?

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 42254

    Theo em cần có những biện pháp gì để phòng chống bệnh giun sán?

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 42256

    Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện dưới đây vào đúng với các ngành, các lớp của chúng: sán lá gan, trai sông, hải quỳ, trùng roi, rươi, con ve bò, cua, giun kim, con ve sầu

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 42258

    Nêu cấu tạo ngoài của châu chấu?

  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 42260

    Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi là gì?

  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 42262

    Đặc điểm chung của ngành thân mềm là gì?

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 42264

    Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp?

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 42266

    Ngành chân khớp có những lớp nào?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 42268

    Nêu vai trò thực tiễn của ngành Ruột khoang? Cho ví dụ?

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 42270

    Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hóa ở châu chấu và cho biết thức ăn được tiêu hóa như thế nào?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?