Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 14778
Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
- A.G1, G2, S, nguyên phân.
- B.G1, S, G2, nguyên phân.
- C.S, G1, G2, nguyên phân.
- D.G2, G1, S, nguyên phân.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 14779
Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân?
- A.tái bản ADN.
- B.phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
- C.tạo thoi phân bào.
- D.tách đôi trung thể.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 14780
Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
- A.G1.
- B.G2.
- C.S.
- D.nguyên phân
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 14781
Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là
- A.tế bào cơ tim.
- B.hồng cầu.
- C.bạch cầu.
- D.tế bào thần kinh.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 14782
Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ
- A.đầu.
- B.giữa.
- C.sau.
- D.cuối .
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 14783
Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở
- A.kì trung gian.
- B.kì đầu.
- C.kì giữa.
- D.kì sau.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 14784
Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ
- A.ầu.
- B.giữa .
- C.sau.
- D.cuối.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 14785
Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là
- A.n NST đơn.
- B.n NST kép.
- C.2n NST đơn.
- D.2n NST kép.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 14786
Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là
- A.2n NST đơn.
- B.2n NST kép.
- C.4n NST đơn.
- D.4n NST kép.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 14787
Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là
- A.n NST đơn.
- B.2n NST đơn.
- C.n NST kép.
- D.2n NST kép.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 14788
Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách
- A.tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
- B.kéo dài màng tế bào.
- C.thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
- D.cả A, B, C.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 14789
Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách
- A.tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
- B.kéo dài màng tế bào.
- C.thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
- D.cả A, B, C.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 14790
Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
- A.2k tế bào con .
- B.k/2 tế bào con.
- C.2k tế bào con.
- D.k – 2 tế bào con.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 14791
Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ
- A.đầu.
- B.giữa.
- C.sau .
- D.cuối.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 14792
Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ
- A.màng nhân.
- B.nhân con.
- C.trung thể.
- D.thoi vô sắc.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 14793
Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là
- A.23
- B.46
- C.69
- D.92
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 14794
Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là
- A.23
- B.46
- C.69
- D.92
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 14795
Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là
- A.23
- B.46
- C.69
- D.92
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 14796
Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là
- A.8
- B.12
- C.24
- D.48
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 14797
Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
- A.24 NST đơn.
- B.24 NST kép.
- C.48 NST đơn.
- D.48 NST kép.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 14798
Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở
- A.kì trung gian.
- B.kì đầu.
- C.kì sau.
- D.tất cả các kì.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 14799
Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở
- A.kì giữa.
- B.kì sau.
- C.kì cuối.
- D.tất cả các kì trên.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 14800
Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
- A.n NST đơn.
- B.n NST kép.
- C.2n NST đơn.
- D.2n NST kép.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 14801
Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ
- A.đầu I.
- B.giữa I.
- C.sau I.
- D.đầu II.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 14802
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra
- A.2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
- B.2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
- C.4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
- D.4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 14803
Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là
- A.nguyên phân.
- B.giảm phân.
- C.nhân đôi.
- D.phân đôi.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 14804
Quá trình giảm phân xảy ra ở
- A.tế bào sinh dục.
- B.tế bào sinh dưỡng.
- C.hợp tử.
- D.giao tử.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 14805
Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là:
- A.2
- B.4
- C.6
- D.8
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 14806
Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là
- A.tăng gấp đôi.
- B. bằng .
- C.giảm một nửa.
- D.ít hơn một vài cặp.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 14807
Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là
- A.7 NST kép.
- B.7 NST đơn.
- C.14 NST kép.
- D.14 NST đơn.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 14808
Một số tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:
- A.16
- B.32
- C.64
- D.128
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 14809
Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua
- A.các hình thức phân chia tế bào.
- B.sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào.
- C.quá trình hô hấp nội bào.
- D.quá trình đồng hoá.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 14810
Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là:
- A.sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn
- B.sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào
- C.sự tự nhân đôi và sự phân li.
- D.sự đóng xoắn và tháo xoắn.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 14811
Nguyên liệu cần cho quá trình tổng hợp prôtêin ở vi sinh vật là:
- A.Các axit amin.
- B.ADP và glucôzơ.
- C.Các axit béo.
- D.Các phân tử glucôzơ.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 14812
Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là
- A.104.23.
- B.104.24.
- C.104.25
- D.104.26
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 14813
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
- A.tiềm phát.
- B.cấp số.
- C.cân bằng động.
- D.suy vong.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 14814
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha
- A.lag.
- B.log.
- C.cân bằng động.
- D.suy vong.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 14815
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha
- A.lag.
- B.log.
- C.cân bằng.
- D.suy vong.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 14816
Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha
- A.lag.
- B.log.
- C.cân bằng động.
- D.suy vong
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 14817
Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của
- A.nấm men rượu.
- B.vi khuẩn mì chính.
- C.nấm cúc đen.
- D.vi khuẩn lactic.
Thảo luận về Bài viết