Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Yên Định 3

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 14778

    Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự 

    • A.G1, G2, S, nguyên phân.   
    • B.G1, S, G2, nguyên phân.        
    • C.S, G1, G2, nguyên phân.  
    • D.G2, G1, S, nguyên phân.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 14779

    Sự kiện nào dư­ới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân? 

    • A.tái bản ADN.
    • B.phân ly các nhiễm sắc tử chị em. 
    • C.tạo thoi phân bào.    
    • D.tách đôi trung thể.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 14780

    Trong chu kỳ tế bào,  ADN và NST nhân đôi ở pha 

    • A.G1
    • B.G2.  
    • C.S.          
    • D.nguyên phân
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 14781

    Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là 

    • A.tế bào cơ tim.    
    • B.hồng cầu.         
    • C.bạch cầu. 
    • D.tế bào thần kinh.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 14782

    Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ 

    • A.đầu.
    • B.giữa.  
    • C.sau.  
    • D.cuối .
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 14783

    Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở 

    • A.kì trung gian.
    • B.kì đầu. 
    • C.kì giữa.
    • D.kì sau.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 14784

    Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ 

    • A.ầu. 
    • B.giữa .   
    • C.sau.  
    • D.cuối.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 14785

    Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là 

    • A.n NST đơn. 
    • B.n NST kép.
    • C.2n NST đơn.   
    • D.2n NST kép.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 14786

    Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là 

    • A.2n NST đơn.
    • B.2n NST kép. 
    • C.4n NST đơn. 
    • D.4n NST kép.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 14787

    Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là 

    • A.n NST đơn.      
    • B.2n NST đơn.  
    • C.n NST kép.    
    • D.2n NST kép.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 14788

    Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách 

    • A.tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.             
    • B.kéo dài màng tế bào.
    • C.thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. 
    • D.cả A, B, C.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 14789

    Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách 

    • A.tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.      
    • B.kéo dài màng tế bào.
    • C.thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.           
    • D.cả A, B, C.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 14790

    Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được 

    • A.2k tế bào con .   
    • B.k/2 tế bào con.    
    • C.2k tế bào con. 
    • D.k – 2 tế bào con.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 14791

    Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ 

    • A.đầu.    
    • B.giữa.
    • C.sau .   
    • D.cuối.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 14792

    Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ 

    • A.màng nhân.  
    • B.nhân con.  
    • C.trung thể.  
    • D.thoi vô sắc.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 14793

    Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là 

    • A.23
    • B.46
    • C.69
    • D.92
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 14794

    Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là

    • A.23
    • B.46
    • C.69
    • D.92
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 14795

    Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của nguyên phân là 

    • A.23
    • B.46
    • C.69
    • D.92
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 14796

    Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng  nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là 

    • A.8
    • B.12
    • C.24
    • D.48
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 14797

    Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì  sau có số NST trong tế bào là 

    • A.24 NST đơn.  
    • B.24 NST kép.   
    • C.48 NST đơn.  
    • D.48 NST kép.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 14798

    Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở 

    • A.kì trung gian.
    • B.kì đầu.
    • C.kì sau.   
    • D.tất cả các kì.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 14799

    Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở 

    • A.kì giữa.      
    • B.kì sau.  
    • C.kì cuối. 
    • D.tất cả các kì trên.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 14800

    Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa 

    • A.n NST đơn.  
    • B.n NST kép.     
    • C.2n NST đơn.  
    • D.2n NST kép.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 14801

    Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ 

    • A.đầu I.
    • B.giữa I.  
    • C.sau I.         
    • D.đầu II.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 14802

    Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra 

    • A.2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.  
    • B.2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
    • C.4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. 
    • D.4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 14803

    Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là 

    • A.nguyên phân. 
    • B.giảm phân.  
    • C.nhân đôi.   
    • D.phân đôi.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 14804

    Quá trình giảm phân xảy ra ở 

    • A.tế bào sinh dục.
    • B.tế bào sinh dưỡng.
    • C.hợp tử.      
    • D.giao tử.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 14805

    Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con là:

    • A.2
    • B.4
    • C.6
    • D.8
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 14806

    Kết thúc giảm phân II, mỗi tế bào con có số NST so với tế bào mẹ ban đầu là 

    • A.tăng gấp đôi.  
    • B. bằng .        
    • C.giảm một nửa.  
    • D.ít  hơn một vài cặp.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 14807

    Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là 

    • A.7 NST kép.
    • B.7 NST đơn.
    • C.14 NST kép. 
    • D.14 NST đơn.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 14808

    Một số tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:

    • A.16
    • B.32
    • C.64
    • D.128
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 14809

    Quá trình truyền đạt thông tin di truyền trên ADN được thực hiện thông qua  

    • A.các hình thức phân chia tế bào. 
    • B.sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào. 
    • C.quá trình hô hấp nội bào. 
    • D.quá trình đồng hoá.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 14810

    Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là:

    • A.sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn
    • B.sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào
    • C.sự tự nhân đôi và sự phân li. 
    • D.sự đóng xoắn và tháo xoắn.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 14811

     Nguyên liệu cần cho quá trình tổng hợp prôtêin ở vi sinh vật là: 

    • A.Các axit amin.   
    • B.ADP và glucôzơ.             
    • C.Các axit béo.      
    • D.Các phân tử glucôzơ.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 14812

    Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là 

    • A.104.23. 
    • B.104.24.
    • C.104.25    
    • D.104.26
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 14813

    Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha 

    • A.tiềm phát.       
    • B.cấp số. 
    • C.cân bằng động.   
    • D.suy vong.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 14814

    Trong điều kiện  nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha 

    • A.lag.     
    • B.log.   
    • C.cân bằng động.   
    • D.suy vong.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 14815

    Trong điều kiện  nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha 

    • A.lag.  
    • B.log. 
    • C.cân bằng.   
    • D.suy vong.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 14816

    Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha 

    • A.lag. 
    • B.log.
    • C.cân bằng động.      
    • D.suy vong
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 14817

    Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của 

    • A.nấm men rượu.  
    • B.vi khuẩn mì chính. 
    • C.nấm cúc đen.      
    • D.vi khuẩn lactic.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?