Đề kiểm tra ôn tập Chương 7 Mắt và các dụng cụ quang môn Vật lý 11

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 90000

    Đặt vật AB cao 2cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1cm ngược chiều và cách AB 2,25m. Nhận xét nào sau đây đúng về thấu kính và tiêu cự 

    • A.Thấu kính phân kì, tiêu cự 50cm 
    • B.Không đủ điều kiện xác định
    • C.Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm 
    • D.Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50cm
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 90001

    Đặt AB vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A1B1 cao 2cm trong khỏang giữa AB và thấu kính, thấu kính cách ảnh A1B1 một đoạn 40cm. Nhận xét nào sau đây là đúng về thấu kính và tiêu cự 

    • A.Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm 
    • B.Thấu kính hội tụ, tiêu cự 80cm
    • C.Không đủ điều kiện xác định 
    • D.Thấu kính phân kì, tiêu cự 80cm
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 90002

    Đặt một điểm sáng S trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 30cm. Di chuyển thấu kính ra xa S một đoạn nhỏ thì 

    • A.Ảnh của S ra xa S hơn 
    • B.Ảnh của S đứng yên
    • C.Không đủ điều kiện xác định 
    • D.Ảnh của S tiến lại gần S hơn
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 90003

    Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính phân kì: 

    • A.Vật ảo cho ảnh ảo lớn hơn vật.   
    • B.Vật ảo nằm trong khoảng \( \left| d \right| < \left| f \right|\) cho ảnh thật lớn hơn vật.
    • C.Vật ảo cách thấu kính 2f cho ảnh ảo cách thấu kính 2f. 
    • D.Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 90004

    Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 122,5cm. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh này bằng 6,25 lần ảnh kia. Tính tiêu cự của thấu kính. 

    • A.f = 60cm
    • B.f = 40cm 
    • C.f = 25cm 
    • D.f = 30cm
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 90005

    Chọn phát biểu đúng. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm là … 

    • A.có thể là thấu kính hội tụ hoặc là thấu kính phân kì. 
    • B.thấu kính phân kì.
    • C.chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất.  
    • D.thấu kính hội tụ.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 90006

    Hệ hai thấu kính hội tụ (L1), (L2) ghép đồng trục tiêu cự f1 = 10cm; f2 = 20cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính trước (L1) một đoạn 15cm. Để hệ cho ảnh A’B’ ở vô cực thì khoảng cách giữa hai kính là:. 

    • A.30cm  
    • B.35cm
    • C.50cm 
    • D.15cm
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 90007

    Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ 

    • A.Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ ló ra sau thấu kính hội tụ sẽ cắt quang trục chính. 
    • B.Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (thuộc OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
    • C.Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính. 
    • D.Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 90008

    Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở hai bên của thấu kính, cách nhau 40 cm, S1 cách thấu kính 10 cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là: 

    • A.16 cm. 
    • B.30 cm.
    • C.15 cm.   
    • D.25 cm.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 90009

    Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng 

     

    • A.Thấu kính hội tụ 
    • B.Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
    • C.Thấu kính phân kì 
    • D.Không thể kết luận được
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 90010

    Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là : 

    • A.40 cm.
    • B.16 cm. 
    • C.20 cm. 
    • D.25 cm.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 90011

    Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch vật lại gần thấu kính 12cm thì ảnh vẫn bằng 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là  

    • A.12cm
    • B.18cm 
    • C.-8cm
    • D.Một giá trị khác 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 90012

    Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1. Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90cm thì được ảnh A2B2 cách A1B1 20cm và lớn gấp đôi ảnh A1B1. Tính tiêu cự của thấu kính. 

    • A.f = -30cm 
    • B.f = - 40cm
    • C.f =  -60cm 
    • D.f = - 20cm
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 90013

    Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là 

     

    • A.thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.      
    • B.thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
    • C.thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. 
    • D.thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 90014

    Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là: 

    • A.15cm 
    • B.-5cm
    • C.-15cm 
    • D.45cm
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 90015

    Đặt một vật sáng AB cao 2cm trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 20cm. Sau thấu kính đặt thêm một thấu kính phân kì đồng trục có tiêu cự 20cm và cách thấu kính hội tụ 40cm. Độ cao của ảnh cho bởi hệ là  

    • A.4cm 
    • B.2cm
    • C.Không xác định. 
    • D.3cm
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 90016

    Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2)  tiêu cự 40 cm cách kính một là a. Để ảnh tạo bởi hệ kính là ảnh thật với mọi vị trí đặt vật trước kính (1) thì a phải 

    • A.lớn hơn 20 cm.   
    • B.nhỏ hơn 40 cm.
    • C.nhỏ hơn 20 cm.  
    • D.lớn hơn 40 cm.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 90017

    Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi 

    • A.góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.  
    • B.góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
    • C. góc chiết quang A là góc vuông. 
    • D.góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 90018

    Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A.Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.  
    • B.Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
    • C.Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i. 
    • D.Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 90019

    Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì 

    • A.góc lệch D tăng theo i. 
    • B.góc lệch D giảm dần.
    • C.góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. 
    • D.góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 90020

    Phát biểu nào sau đây là không đúng?

    Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí: 

    • A.Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.  
    • B.Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.
    • C.Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
    • D.Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 90021

    Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 và thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của lăng kính là 

    • A.n = 0,71 
    • B.n = 1,41
    • C.n = 0,87 
    • D.n = 1,51
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 90022

    Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là 

    • A.A = 410
    • B. A = 38016’.
    • C.A = 660
    • D.A = 240.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 90023

    Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất \(n = \sqrt 2 \) và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: 

    • A.D = 50
    • B. D = 130.
    • C.D = 150
    • D.D = 220.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 90024

    Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là: 

    • A.D = 2808’. 
    • B.D = 31052’.
    • C.D = 37023’. 
    • D.D = 52023’.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 90025

    Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng 

    • A. i = 510.  
    • B.i = 300.
    • C.i = 210
    • D. i = 180.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 90026

    Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Chiết suất của lăng kính là: 

    • A.n = 1,55. 
    • B.n = 1,50.
    • C. n = 1,41. 
    • D.n = 1,33.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 90027

    Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?  

    • A.Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. 
    • B.Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
    • C.Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. 
    • D.Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 90028

    Phát biểu nào sau đây là đúng

    • A.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. 
    • B.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
    • C.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. 
    • D.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 90029

    Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ 

    • A.luôn nhỏ hơn vật. 
    • B.luôn lớn hơn vật.
    • C.luôn cùng chiều với vật. 
    • D.có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 90030

    Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ 

    • A.luôn nhỏ hơn vật. 
    • B. luôn lớn hơn vật.
    • C.luôn ngược chiều với vật. 
    • D.có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 90031

    Nhận xét nào sau đây là đúng

    • A.Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. 
    • B.Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
    • C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. 
    • D.Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 90032

    Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? 

    • A.Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. 
    • B.Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
    • C.Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. 
    • D.Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 90033

    Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí là: 

    • A.f = 20 (cm). 
    • B. f = 15 (cm).
    • C.f = 25 (cm). 
    • D.f = 17,5 (cm).
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 90034

    Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là: 

    • A.R = 10 (cm). 
    • B.R = 8 (cm).
    • C.R = 6 (cm). 
    • D.R = 4 (cm).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 90035

    Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: 

    • A.thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).  
    • B.thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
    • C.thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). 
    • D.thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 90036

    Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: 

    • A.ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). 
    • B.ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
    • C.ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). 
    • D.ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 90037

    Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là: 

    • A.thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).  
    • B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
    • C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). 
    • D.thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 90038

    Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: 

    • A.ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. 
    • B.ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
    • C.ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. 
    • D.ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 90039

    Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: 

    • A.8 (cm).  
    • B.16 (cm).
    • C.64 (cm). 
    • D.72 (cm).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?