Bài kiểm tra
Đề kiểm tra ôn tập 1 tiết HK2 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Trường Chinh
1/40
45 : 00
Câu 1: Quả nào sau đây là quả hạch?
Câu 2: Quả nào sau đây được phát tán nhờ gió?
Câu 3: Rêu sinh sản bằng bộ phận nào sau đây?
Câu 4: Làm thế nào để nhận biết một cây thuộc Dương xỉ?
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là một ưu thế của các cây Hạt kín?
Câu 6: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm là gì?
Câu 7: Đặc điểm không phải của hoa thụ phấn nhờ gió là
Câu 8: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm là:
Câu 9: Nhóm nào trong những nhóm cây sau đây gồm toàn những cây thuộc Quyết:
Câu 10: Số lượng hạt tùy thuộc vào số lượng noãn được thụ tinh vì:
Câu 11: Quả do bộ một phận nào của hoa tạo thành:
Câu 12: Các bộ phận không phải của hạt là:
Câu 13: Hạt của cây hai lá mầm có đặc điểm:
Câu 14: Nhóm quả khô là
Câu 15: Tảo là thực vật bậc thấp:
Câu 16: Cây dương xỉ sinh sản bằng:
Câu 17: Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng:
Câu 18: Cơ quan sinh sản của rêu là:
Câu 19: Những cây thuộc dương xỉ là:
Câu 20: Trong trồng trọt, biện pháp để hạt nẩy mầm tốt là:
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với rêu?
Câu 22: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
Câu 23: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm được chứa trong :
Câu 24: Dương xỉ tiến hóa hơn rêu vì:
Câu 25: Hạt một lá mầm khác với hạt hai lá mầm ở đặc điểm chủ yếu sau:
Câu 26: Hạt gồm có các bộ phận chính:
Câu 27: Tảo không phải là thực vật vì:
Câu 28: Tại sao nói tảo là thực vật bậc thấp?
Câu 29: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cây sống trong môi trường đặt biệt nào mà lá biến thành gai?
Câu 30: Các bộ phận của hạt gồm có:
Câu 31: Nhị và nhụy là bộ phận quan trọng nhất của hoà vì:
Câu 32: Dựa vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa chia hoa thành các nhóm:
Câu 33: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền vào cột trả lời:
Cơ quan (A) | Chức năng chính (B) | Trả lời |
1. Lá | a. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt | 1 …… |
2. Hoa | b. Bảo vệ phôi nảy mầm thành cây mới | 2 …… |
3. Quả | c. Chế tạo chất hữu cơ, trao đổi khí và nước | 3 …… |
4. Hạt | d. Sinh sản (thụ phấn, thụ tinh) | 4 …… |
Câu 34: Chọn các từ hoặc các cụm từ: nước nở hoa, khí ôxi, làm thuốc, thức ăn hoàn thành vào các chỗ trống sau:
Vai trò của tảo: cung cấp (1) ..…………………… và (2) …………………….. cho động vật ở nước. Một số tảo cũng được dùng làm thức ăn cho người và gia súc, (3) ………………………...Bên cạnh đó tảo cũng có thể gây hại: một số tảo đơn bào sinh sản quá nhanh gây hiện tượng (4)…………………............................., khi chết làm cho nước bị nhiễm bẩn làm chết cá.
Câu 35: Nêu tên hình vẽ và ghi chú hình dưới đây
a ....................................................................
b.....................................................................
c.....................................................................
d ....................................................................
1 ....................................................................
2.....................................................................
Tên hình:......................................................
Câu 36: Cho biết các cách phát tán của quả và hạt bằng cách đánh dấu X vào bảng sau:
Tên quả-hạt | Cách phát tán của quả và hạt | ||
Nhờ gió | Nhờ động vật | Tự phát tán | |
1. Qủa đỗ đen |
|
|
|
2. Hạt hoa sữa |
|
|
|
3. Qủa cây xấu hổ |
|
|
|
4. Hạt thông |
|
|
Câu 37: Hãy điền vào chỗ trống các từ thích hợp để biết được đặc điểm của rêu:
“ Cơ quan sinh dưỡng của rêu gồm có...(1)…,…(2)…,chưa có…(3)…thật sự. Trong thân và lá rêu chưa có…(4)…. Rêu sinh sản bằng…(5)…được chứa trong…(6)…, cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.
Câu 38: Hạt gồm những bộ phận nào? Phôi của hạt gồm những bộ phận nào? Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa ở đâu?
Câu 39: Hãy trình bày cơ quan sinh sản của cây thông?
Câu 40: Ở một tiết học, trong giờ thảo luận các nhóm đang phân loại cây nào thuộc lớp 1 lá mầm, cây nào thuộc lớp 2 lá mầm. Bạn An nói: “cây rau má thuộc lớp 1 lá mầm’’ còn bạn Bình nói: “cây rau má thuộc lớp 2 lá mầm’’. Theo em bạn nào đúng? Em hãy nêu những đặc điểm để phân biệt đặc điểm Lớp 1 lá mầm và Lớp 2 lá mầm?
ĐẶC ĐIỂM | LỚP 1 LÁ MẦM | LỚP 2 LÁ MẦM |
Kiểu rễ |
|
|
Dạng thân |
|
|
Kiểu gân lá |
|
|
Số cánh hoa |
|
|
Số lá mầm của phôi |
|
|
Ví dụ (2 cây) |
|
|