Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208683
Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ
- A.\(y = \frac{{{x^2} + 1}}{x}\)
- B.\(y = {x^3} - 3x + 2\)
- C.\(y = |x - 1| + |x + 1|\)
- D.\(y = \frac{1}{{{x^4} - 2{x^2} + 3}}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208685
Cho hai lực \(\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {MA} ,{\rm{ }}\overrightarrow {{F_2}} = \overrightarrow {MB} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết cường độ lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\overrightarrow {\,{F_2}} \) đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M. Cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó là :
- A.100 N
- B.\(100\sqrt 2 \) N
- C.\(50\sqrt 2 \) N
- D.50 N
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208687
Khi điều tra về số dân của tỉnh A, người ta thu được kết quả là \(\overline a = 1.234.872 \pm 30\)(người). Tìm số qui tròn của a.
- A.1.234.900
- B.1.234.880
- C.1.234.870
- D.1.234.800
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208689
Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in R| - 5 \le x < 1} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in R| - 3 < x \le 3} \right\}\). Tìm tập hợp \(A \cup B\)
- A.\(A \cup B = \left[ { - 5;1} \right)\)
- B.\(A \cup B = \left[ { - 5;3} \right]\)
- C.\(A \cup B = \left( { - 3;1} \right)\)
- D.\(A \cup B = \left( { - 3;3} \right]\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208691
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:\({x^4} - 2(m - 1){x^2} + 4m - 8 = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.
- A.m > 3 và \(m \ne 3\)
- B.m > 2
- C.m > 1 và \(m \ne 3\)
- D.m > 3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208693
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {2 - m} \right)x + 5m\) đồng biến trên R ?
- A.m > 2
- B.m = 2
- C.\(m \ne 2\)
- D.m > 3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208695
Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là sai
- A.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} ,\forall M\)
- B.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {{\rm{G}}C} = \overrightarrow 0 .\)
- C.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = \overrightarrow {GC} \)
- D.\(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GI} \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208697
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4. Kết quả \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \) bằng :
- A.16
- B.0
- C.\(4\sqrt 2 \)
- D.4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208699
Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a > 0, b > 0 và c < 0 thì đồ thị của nó có dạng:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208701
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm \(A( - 1;3),B(3; - 4),C( - 5; - 2)\). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
- A.\(G\left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\)
- B.\(G\left( {1; - 1} \right)\)
- C.\(G\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{1}{3}} \right)\)
- D.\(G\left( { - 1; - 1} \right)\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208703
. Số nghiệm của phương trình \(x\sqrt {x - 2} = \sqrt {2 - x} \) là :
- A.3
- B.0
- C.1
- D.2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208705
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 1,5} \right]\) và \(B = \left[ {m;m + 2} \right]\).Tìm tất cả các giá trị của m để \(A \cap B \ne \emptyset \).
- A.\(m \in ( - \infty ; - 3{\rm{]}} \cup {\rm{(}}5; + \infty )\)
- B.\(m \in {\rm{[}} - 3;5]\)
- C.\(m \in ( - \infty ; - 3{\rm{]}} \cup {\rm{[}}5; + \infty )\)
- D.\(m \in ( - 3;5]\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208707
Hiện nay tuổi của mẹ gấp 7 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi mẹ sinh con lúc đó mẹ bao nhiêu tuổi ?
- A.26
- B.28
- C.24
- D.22
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208709
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
- 2(x - 2){\rm{ }}\,\,\,\,\,,{\rm{ - 1}} \le {\rm{x}} < {\rm{1 }}\\
\sqrt {{x^2} - 1} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,{\rm{ x}} \ge {\rm{1}}
\end{array} \right.\)Tính f(-1)
- A.-6
- B.6
- C.5
- D.-5
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208711
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề ?
- A.Tam Kỳ là một thành phố của tỉnh Quảng Nam.
-
B.
- Bạn có thích học môn Toán không ?
- C.13 là số nguyên tố.
- D.Số 15 chia hết cho 2.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208714
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm \(A\left( {2;3} \right),I\left( {\frac{{11}}{2};\frac{7}{2}} \right)\) và B là điểm đối xứng với A qua I. Giả sử C là điểm có tọa độ (5; y). Giá trị của y để tam giác ABC là tam giác vuông tại C là:
- A.\(y = 0{\rm{ }};y = 7\)
- B.\(y = 0{\rm{ }};y = -5\)
- C.y = -5
- D.\(y = 5{\rm{ }};y = 7\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208716
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác vecto \(\overrightarrow 0 \), có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh hoặc tâm O của lục giác và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OC} \) là:
- A.8
- B.6
- C.10
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208718
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} - 3\sqrt {2 - x} \) là:
- A.\(D = \emptyset \)
- B.\(D = \left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
- C.\(D = \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D.\(D = \left[ {\frac{3}{2};2} \right]\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208720
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: \(''\forall x \in Q:{x^2} - 3 \ne 0''\) là mệnh đề nào dưới đây:
- A.\(''\forall x \notin Q:{x^2} - 3 = 0''\)
- B.\(''\exists x \notin Q:{x^2} - 3 = 0''\)
- C.\(''\exists x \in Q:{x^2} - 3 = 0''\)
- D.\(''\forall x \in Q:{x^2} - 3 = 0''\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208722
Liệt kê phân tử của tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|(2{x^2} - x)({x^2} - 3x - 4) = 0} \right\}\)
- A.\(B = \left\{ { - 1;0;4} \right\}\)
- B.\(B = \left\{ { 0;4} \right\}\)
- C.\(B = \left\{ { - 1;\frac{1}{2};0;4} \right\}\)
- D.\(B = \left\{ { 0;1;4} \right\}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 208724
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ?
- A.\(\overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {BD} \)
- B.\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow 0 \)
- C.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} .\)
- D.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 208726
Cho \(A = \left\{ {0;1;2} \right\},B = \left\{ { - 1;0;1} \right\}\). Khi đó \(A \cap B\) là:
- A.{-1}
- B.{2}
- C.{0; 1}
- D.{-1; 0; 1; 2}
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 208728
Giá trị nào của b và c sau đây thì đồ thị (P) của hàm số \(y = {x^2} + bx + c\) có trục đối xứng là đường thẳng x=1 và đi qua điểm A (2; -3) ?
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
b = - 2\\
c = 3
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
b = - 2\\
c = - 3
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
b = - 2\\
c = - 4
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
b = 2\\
c = - 3
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 208729
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{{x^2} - 1}}\) là :
- A.\(R\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
- B.\(R\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\)
- C.\(R\backslash \left\{ { 1} \right\}\)
- D.R
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 208730
Số nghiệm của phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}} = \frac{4}{{{x^2} - 4}}\) là:
- A.3
- B.0
- C.2
- D.1