Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 160455
Propyl fomat được điều chế từ:
- A.axit fomic và ancol metylic.
- B.axit fomic và ancol propylic.
- C.axit axetic và ancol propylic.
- D.axit propionic và ancol metylic.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 160457
Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
- A.Hidro hóa(có Ni xt)
- B.Cô cạn ở nhiệt độ cao.
- C.Làm lạnh
- D.Xà phòng hóa
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 160459
Chất béo là trieste của axit béo với:
- A.ancol etylic.
- B.ancol metylic.
- C.etylen glicol.
- D.glixerol.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 160461
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
- A.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
- B.AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
- C.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- D.kim loại Na.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 160463
Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
- A.108,0 gam.
- B.64,8 gam.
- C.86,4 gam.
- D.43,2 gam.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 160465
Glicogen còn được gọi là
- A.tinh bột động vật
- B.glixin
- C.glixerin
- D.tinh bột thực vật
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 160467
Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là
- A.4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
- B.8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
- C.8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
- D.4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 160469
Cho sơ đồ chuyển hóa:
- A.Tên của Z là: A. axit oleic
- B.axit linoleic
- C.axit stearic
- D.axit panmitic.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 160471
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
- A.Chất béo.
- B.Tinh bột.
- C.Xenlulozơ.
- D.Protein.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 160473
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
- A.CH3COOC2H5.
- B.CH3COOCH3.
- C.C2H5COOCH3.
- D.CH2=CHCOOCH3.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 160475
Etyl axetat có công thức là:
- A.CH3COOC2H5.
- B.CH3COOH.
- C.CH3CHO.
- D.CH3CH2OH.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 160477
Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là
- A.metyl axetat.
- B.etyl axetat.
- C.propyl axetat.
- D.metyl fomat.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 160479
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
- A.glucozơ, glixerol, ancol etylic.
- B.glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
- C.glucozơ, glixerol, axit axetic.
- D.glucozơ, glixerol, natri axetat.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 160481
Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
- A.saccarozơ.
- B.glucozơ.
- C.fructozơ.
- D.mantozơ.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 160483
Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
- A.Axit axetit
- B.Đồng (II) hidroxit
- C.Đồng oxit
- D.Natri hidroxit
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 160485
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
- A.0,1 và 0,1.
- B.0,1 và 0,01.
- C.0,01 và 0,1.
- D.0,01 và 0,01.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 160487
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
- A.H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
- B.Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
- C.Dd NaOH (đun nóng).
- D.H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 160489
Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
- A.C15H31COONa và etanol.
- B.C15H31COOH và glixerol.
- C.C15H31COOH và glixerol.
- D.C17H35COONa và glixerol.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 160490
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
- A.HCOOCH3
- B.HCOOC2H5
- C.CH3COOCH3
- D.CH3COOC2H5.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 160492
Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
- A.2,24 lít.
- B.1,12 lít.
- C.3,36 lít.
- D.4,48 lít.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 160493
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là :
- A.1,12
- B.2,24.
- C.3,36.
- D.5,60.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 160494
Hai chất đồng phân của nhau là
- A.glucozơ và mantozơ.
- B.fructozơ và glucozơ.
- C.fructozơ và mantozơ.
- D.saccarozơ và glucozơ.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 160495
Vinyl axetat có công thức là:
- A.C2H5COOCH3.
- B.CH3COOCH=CH2.
- C.CH3COOCH3
- D.HCOOC2H5.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 160496
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
- A.17,80 g.
- B.18,24 g.
- C.16,68 g.
- D.18,38 g.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 160497
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A.Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
- B.Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
- C.Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
- D.Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 160498
Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
- A.0,130.
- B.0,135.
- C.0,120.
- D.0,125.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 160499
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
- A.Glucozơ
- B.Fructozơ
- C.Saccarozơ
- D.Mantozơ
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 160500
Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
- A.nước và quỳ tím
- B.nước và dd NaOH
- C.dd NaOH
- D.nước brom
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 160501
Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là
- A.206,50 kg.
- B.309,75 kg.
- C.103,25 kg.
- D.51, 63 kg
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 160502
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
- A.18,28 gam.
- B.16,68 gam.
- C.20,28 gam.
- D.23,00 gam.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 160503
Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là:
- A.5
- B.4
- C.2
- D.3
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 160504
Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
- A.b – c = 4a
- B.b - c = 3a
- C.b – c = 2a
- D.b - c = a
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 160505
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 160506
Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
- A.Glucozơ
- B.Saccarozơ
- C.Mantozơ
- D.Xenlulozơ
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 160507
Chất thuộc loại đisaccarit là
- A.glucozơ.
- B.saccarozơ.
- C.xenlulozơ.
- D.fructozơ.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 160508
Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
- A.C15H31COONa và etanol.
- B.C17H35COOH và glixerol.
- C.C15H31COOH và glixerol.
- D.C17H35COONa và glixerol.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 160509
Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
- A.Tách nước
- B.Hidro hóa
- C.Đề hidro hóa
- D.Xà phòng hóa
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 160510
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
- A.C2H5OH.
- B.CH3COOH.
- C.HCOOH.
- D.CH3CHO.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 160511
Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
- A.243,90 ml
- B.300,0 ml
- C.189,0 ml
- D.197,4 ml
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 160512
Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
- A.2,25 gam.
- B.1,80 gam.
- C.1,82 gam.
- D.1,44 gam.