Đề kiểm tra Hóa hữu cơ năm 2018 - 2019 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 160455

    Propyl fomat được điều chế từ:

    • A.axit fomic và ancol metylic.    
    • B.axit fomic và ancol propylic.
    • C.axit axetic và ancol propylic.   
    • D.axit propionic và ancol metylic.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 160457

    Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình

    • A.Hidro hóa(có Ni xt) 
    • B.Cô cạn ở nhiệt độ cao.   
    • C.Làm lạnh    
    • D.Xà phòng hóa
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 160459

    Chất béo là trieste của axit béo với:

    • A.ancol etylic.  
    • B.ancol metylic.  
    • C.etylen glicol. 
    • D.glixerol.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 160461

    Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

    • A.Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.     
    • B.AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
    • C.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.    
    • D.kim loại Na.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 160463

    Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là

    • A.108,0 gam.        
    • B.64,8 gam.       
    • C.86,4 gam.         
    • D.43,2 gam.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 160465

    Glicogen còn được gọi là

    • A.tinh bột  động vật   
    • B.glixin      
    • C.glixerin      
    • D.tinh bột thực vật
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 160467

    Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là

    • A.4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
    • B.8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
    • C.8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
    • D.4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 160469

    Cho sơ đồ chuyển hóa:

    • A.Tên của Z là: A. axit oleic  
    • B.axit linoleic  
    • C.axit stearic      
    • D.axit panmitic.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 160471

    Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?

    • A.Chất béo.    
    • B.Tinh bột.     
    • C.Xenlulozơ.     
    • D.Protein.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 160473

    Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là

    • A.CH3COOC2H5.   
    • B.CH3COOCH3.      
    • C.C2H5COOCH3.  
    • D.CH2=CHCOOCH3.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 160475

    Etyl axetat có công thức là:

    • A.CH3COOC2H5.  
    • B.CH3COOH.         
    • C.CH3CHO.         
    • D.CH3CH2OH.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 160477

    Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là

    • A.metyl axetat.       
    • B.etyl axetat.      
    • C.propyl axetat.         
    • D.metyl fomat.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 160479

    Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2

    • A.glucozơ, glixerol, ancol etylic.    
    • B.glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
    • C.glucozơ, glixerol, axit axetic.    
    • D.glucozơ, glixerol, natri axetat.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 160481

    Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

    • A.saccarozơ.       
    • B.glucozơ.     
    • C.fructozơ.         
    • D.mantozơ.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 160483

    Để xác định trong nước tiểu của người  bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:

    • A.Axit axetit    
    • B.Đồng (II) hidroxit   
    • C.Đồng oxit         
    • D.Natri hidroxit
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 160485

    Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào  bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là

    • A.0,1 và 0,1.     
    • B.0,1 và 0,01.     
    • C.0,01 và 0,1.   
    • D.0,01 và 0,01.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 160487

    Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?

    • A.H2O (xúc tác H2SOloãng, đun nóng). 
    • B.Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
    • C.Dd NaOH (đun nóng). 
    • D.H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 160489

    Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

    • A.C15H31COONa và etanol.    
    • B.C15H31COOH và glixerol. 
    • C.C15H31COOH và glixerol.  
    • D.C17H35COONa và glixerol.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 160490

    Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là: 

    • A.HCOOCH3     
    • B.HCOOC2H5      
    • C.CH3COOCH3      
    • D.CH3COOC2H5.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 160492

    Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

    • A.2,24 lít.     
    • B.1,12 lít.     
    • C.3,36 lít.       
    • D.4,48 lít.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 160493

    Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là : 

    • A.1,12       
    • B.2,24.     
    • C.3,36.              
    • D.5,60.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 160494

    Hai chất đồng phân của nhau là

    • A.glucozơ và mantozơ.   
    • B.fructozơ và glucozơ.  
    • C.fructozơ và mantozơ.    
    • D.saccarozơ và glucozơ.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 160495

    Vinyl axetat có công thức là:

    • A.C2H5COOCH3.     
    • B.CH3COOCH=CH2.       
    • C.CH3COOCH3      
    • D.HCOOC2H5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 160496

    Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

    • A.17,80 g.     
    • B.18,24 g.    
    • C.16,68 g.       
    • D.18,38 g.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 160497

    Phát biểu nào sau đây không đúng?

    • A.Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
    • B.Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
    • C.Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
    • D.Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 160498

    Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:

    • A.0,130.       
    • B.0,135.       
    • C.0,120.        
    • D.0,125.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 160499

    Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O.  Biết X có phản ứng tráng bạc,  X là

    • A.Glucozơ       
    • B.Fructozơ         
    • C.Saccarozơ          
    • D.Mantozơ
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 160500

    Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng

    • A.nước và quỳ tím  
    • B.nước và dd NaOH  
    • C.dd NaOH            
    • D.nước brom
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 160501

    Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là

    • A.206,50  kg.         
    • B.309,75 kg.     
    • C.103,25 kg.       
    • D.51, 63 kg
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 160502

    Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :

    • A.18,28 gam.  
    • B.16,68 gam.         
    • C.20,28 gam.          
    • D.23,00 gam.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 160503

    Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: 

    • A.5
    • B.4
    • C.2
    • D.3
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 160504

    Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là

    • A.b – c = 4a       
    • B.b - c = 3a     
    • C.b – c = 2a       
    • D.b - c = a
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 160505

    Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:   

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 160506

    Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:

    • A.Glucozơ       
    • B.Saccarozơ        
    • C.Mantozơ                  
    • D.Xenlulozơ
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 160507

    Chất thuộc loại đisaccarit là

    • A.glucozơ.    
    • B.saccarozơ.  
    • C.xenlulozơ.          
    • D.fructozơ.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 160508

    Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

    • A.C15H31COONa và etanol.      
    • B.C17H35COOH và glixerol. 
    • C.C15H31COOH và glixerol.    
    • D.C17H35COONa và glixerol.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 160509

    Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:

    • A.Tách nước      
    • B.Hidro hóa      
    • C.Đề hidro hóa    
    • D.Xà phòng hóa
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 160510

    Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

    • A.C2H5OH.    
    • B.CH3COOH.  
    • C.HCOOH.   
    • D.CH3CHO.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 160511

    Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là 

    • A.243,90 ml        
    • B.300,0 ml     
    • C.189,0 ml      
    • D.197,4 ml
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 160512

    Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

    • A.2,25 gam.  
    • B.1,80 gam.    
    • C.1,82 gam.            
    • D.1,44 gam.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?