Bài kiểm tra
Đề kiểm tra HKI môn Toán lớp 10 Trường THPT Đông Hiếu năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)
1/26
45 : 00
Câu 1: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho hình bình hành ABCD, mệnh đề nào sau đây sai:
Câu 2: span helvetica="" style="font-family: ">Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x + y - 2z = - 4}\\
{4x + 3y + 3z = 4}\\
{6x + 5y + 4z = 4}
\end{array}} \right.\) có nghiệm là
Câu 3: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Tập hợp D = \({\rm{[}}0;5] \cap (2;7)\) là tập nào sau đây?
Câu 4: style="box-sizing: border-box; margin: 0px 0px 10px; font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho (P) \(y = 2{x^2} + x - 3\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
Câu 5: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho hai tập hợp: \(X = \left\{ {7;8;9} \right\};Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}\) . Tập hợp \({\rm{X}} \cup {\rm{Y}}\) bằng tập hợp nào sau đây?
Câu 6: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{3}{{x - 1}}\)
Câu 7: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 3 = 1,732050808\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) quy tròn đến hàng phần trăm là:
Câu 8: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;"> Phương trình nào sau đây vô nghiệm
Câu 9: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Tọa độ đỉnh I của parabol (P): \(y = 2{x^2} - 4x + 1\) là:
Câu 10: span style="font-family: "Helvetica Neue", Helvetica, Arial, sans-serif;">Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề đúng:
- A. \({\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + 2\overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
- B. \({2\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
- C. \({\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
- D. \({\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} + 3\overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
Câu 11: Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ \(\overrightarrow {CA} \) + \(\overrightarrow {AB} \) có độ dài bằng :
Câu 12: Phương trình Parabol (P): \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua điểm \(M\left( {1; - 1} \right)\) và có trục đối xứng \(x = 2\) là:
Câu 13: Liệt kê tất cả các phần tử của tập \(M = \left\{ {x \in \left. {{N^*}} \right|x < 4} \right\}\)
Câu 14: Cho 6 điểm phân biệt. Hỏi có mấy vectơ khác vectơ - không mà có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 6 điểm đó?
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình \(x - 2\sqrt {x - 3} = 0\) là:
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD . AB = 4, AD = 3. Khi đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \) bằng
Câu 17: Cho A(1 ; 2), B(3 ; 7). Tọa độ của \(\overrightarrow {AB} \) là:
Câu 18: Đường thẳng y = 4x + 5 song song với đường thẳng nào sau đây:
Câu 19: Một cửa hàng bán giày dép. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 30 đôi gồm cả giày và dép. Ngày thứ 2 cửa hàng có khuyến mại giảm giá nên số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán được tăng 20% so với ngày thứ nhất và tổng số đôi giày và dép bán được ngày thứ hai là 35 đôi. Hỏi trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu:
Câu 20: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
Câu 21: Vectơ \( - 2\overrightarrow a \) và vec tơ \(\overrightarrow a \) (\(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \)) là hai vectơ
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 3} \left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0\) là:
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, \(\overrightarrow a = 26\overrightarrow i + 12\overrightarrow j \) thì
Câu 24: Xác định hàm số \(y = ax + b,\) biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm \(A\left( {1; - 3} \right)\) và \(B\left( { - 1;5} \right)\)
Câu 26: Cho M = cos2150+cos2250 + cos2450 + cos2650+cos2750. Khi đó