Đề kiểm tra HKI môn Toán lớp 10 Trường THPT Đông Hiếu năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

Câu hỏi Trắc nghiệm (26 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208680

    Cho hình bình hành ABCD, mệnh đề nào sau đây sai:

    • A.\({\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {BC} }\)
    • B.\({\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {BD} }\)
    • C.\({\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC} }\)
    • D.\({\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AB} }\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208681

    Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {2x + y - 2z =  - 4}\\
    {4x + 3y + 3z = 4}\\
    {6x + 5y + 4z = 4}
    \end{array}} \right.\) có  nghiệm là

    • A.(1;2;0)
    • B.(1;-2;2)
    • C.(0;1;2)
    • D.(-1;-2;0)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208682

    Tập hợp D = \({\rm{[}}0;5] \cap (2;7)\)  là tập nào sau đây?

    • A.(2;5]
    • B.(-4;9]
    • C.(-6;2]
    • D.[-6;2]
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208684

    Cho (P) \(y = 2{x^2} + x - 3\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

    • A.(0;-3)
    • B.(-2;1)
    • C.(-1;0)
    • D.(3;-7)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208686

    Cho hai tập hợp: \(X = \left\{ {7;8;9} \right\};Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}\) . Tập hợp \({\rm{X}} \cup {\rm{Y}}\) bằng tập hợp nào sau đây?

    • A.\({\left\{ {1;2;3;4;8;9;7} \right\}}\)
    • B.\({\left\{ {1;3;4;7;8;9} \right\}}\)
    • C.\({\left\{ {1;3} \right\}}\)
    • D.\({\left\{ {2;8;9;12} \right\}}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208688

    Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{3}{{x - 1}}\)

    • A.\({\left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}}\)
    • B.\({\left( {1; + \infty } \right)}\)
    • C.\({\left[ { - 2; + \infty } \right)}\)
    • D.\({R\backslash \left\{ 1 \right\}}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208690

    Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 3  = 1,732050808\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) quy tròn đến hàng phần trăm là:

    • A.1,70
    • B.1, 72
    • C.1,73
    • D.1,71
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208692

     Phương trình nào sau đây vô nghiệm

    • A.\({x + \sqrt {x - 3}  = 3 + \sqrt {x - 3} }\)
    • B.\({x + \sqrt x  = \sqrt x  + 2}\)
    • C.\({\sqrt {x - 4}  + 2 = x + \sqrt {4 - x} }\)
    • D.\({\sqrt {x - 2}  = \sqrt {2 - x} }\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208694

    Tọa độ đỉnh I của parabol (P): \(y = 2{x^2} - 4x + 1\) là:

    • A.\({I\left( {1; - 1} \right)}\)
    • B.\({I\left( {0;1} \right)}\)
    • C.\({I\left( { - 1; - 1} \right)}\)
    • D.\({I\left( {2;1} \right)}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208696

    Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề đúng:

    • A.\({\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + 2\overrightarrow {IA}  = \vec 0}\)
    • B.\({2\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {IA}  = \vec 0}\)
    • C.\({\overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  + \overrightarrow {IA}  = \vec 0}\)
    • D.\({\overrightarrow {IB}  + 2\overrightarrow {IC}  + 3\overrightarrow {IA}  = \vec 0}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208698

    Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ \(\overrightarrow {CA} \)  + \(\overrightarrow {AB} \)  có độ dài bằng :

    • A.0
    • B.15
    • C.5
    • D.\(\sqrt {13} \)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208700

     Phương trình Parabol (P): \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua điểm \(M\left( {1; - 1} \right)\) và có trục đối xứng \(x = 2\) là:

    • A.\(y = {x^2} - 3x + 2\)
    • B.\(y =  - {x^2} + 4x + 2\)
    • C.\(y = 2{x^2} + x + 2\)
    • D.\(y = {x^2} - 4x + 2\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208702

    Liệt kê tất cả các phần tử của tập \(M = \left\{ {x \in \left. {{N^*}} \right|x < 4} \right\}\)

    • A.\(M = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\)
    • B.\(M = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\)
    • C.\(M = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\)
    • D.\(M = \left\{ {1;2;3} \right\}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208704

    Cho 6 điểm phân biệt. Hỏi có mấy vectơ khác vectơ - không mà có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 6 điểm đó?

    • A.40
    • B.20
    • C.30
    • D.10
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208706

    Điều kiện xác định của phương trình \(x - 2\sqrt {x - 3}  = 0\) là:

    • A. \(x \le 3\)
    • B. \(x \ge 3\)
    • C.x < 3
    • D.x > 3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208708

    Cho hình chữ nhật ABCD . AB = 4, AD = 3. Khi đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \) bằng

    • A.0
    • B.12
    • C.5
    • D.Đáp án khác 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208710

    Cho A(1 ; 2), B(3 ; 7). Tọa độ của \(\overrightarrow {AB} \) là:

    • A.(2 ; – 1)
    • B.(2 ; 1)
    • C.(4 ; – 3)
    • D.(2 ; 5)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208712

     Đường thẳng y = 4x + 5 song song với đường thẳng nào sau đây:

    • A.\(y = 4x – 3\)
    • B.\(y =  - 3x + 2\)
    • C.\(y = 3x + 1\)
    • D.\(y = 4x + 5\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208713

    Một cửa hàng  bán giày dép. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 30 đôi gồm cả giày và dép. Ngày thứ 2 cửa hàng  có khuyến mại giảm giá nên  số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán được tăng 20%  so với ngày thứ nhất và tổng số đôi giày và dép  bán được  ngày thứ hai  là 35 đôi. Hỏi trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu:

    • A.15 và 15 
    • B.20 và 10
    • C.10 và 20 
    • D.25 và 5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208715

    Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

    • A.\({\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1  >  0}}\)
    • B.\(\sqrt {17}  - 3 > 0\)
    • C.\(2 - 3 = 4\)
    • D.Đẹp quá!
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208717

    Vectơ \( - 2\overrightarrow a \) và vec tơ \(\overrightarrow a \) (\(\overrightarrow a  \ne \overrightarrow 0 \))  là hai vectơ

    • A.Đối nhau 
    • B.Ngược hướng 
    • C.Bằng nhau 
    • D.Cùng hướng 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208719

    Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 3} \left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0\) là:

    • A.\(T = \left\{ { - 3} \right\}\)
    • B.\(T = \left\{ 1 \right\}\)
    • C.\(T = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
    • D.\(T = \left\{ {1; - 3} \right\}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208721

    Trong mặt phẳng Oxy, \(\overrightarrow a  = 26\overrightarrow i  + 12\overrightarrow j \) thì

    • A.\(\overrightarrow a \) = 38
    • B.\(\overrightarrow a \) = (26;12)
    • C.\(\overrightarrow a \) = (12;26)
    • D.\(\overrightarrow a \) = (26;2017)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208723

    Xác định hàm số \(y = ax + b,\) biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm \(A\left( {1; - 3} \right)\) và \(B\left( { - 1;5} \right)\)

    • A.\(y = 4x + 1\)
    • B.\(y =  - 4x - 1\)
    • C.\(y = 4x - 1\)
    • D.\(y =  - 4x + 1\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208725

    Giải phương trình |3x+1| = x + 3 ta được số nghiệm của phương trình là:

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208727

    Cho M = cos2150+cos2250 + cos2450 + cos2650+cos2750. Khi đó

    • A.\(M = 3\)
    • B.\(M = \frac{5}{2}\)
    • C.\(M = -\frac{5}{2}\)
    • D.\(M = 1\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?