Câu hỏi Trắc nghiệm (26 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208680
Cho hình bình hành ABCD, mệnh đề nào sau đây sai:
- A.\({\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} }\)
- B.\({\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BD} }\)
- C.\({\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} }\)
- D.\({\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AB} }\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208681
Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x + y - 2z = - 4}\\
{4x + 3y + 3z = 4}\\
{6x + 5y + 4z = 4}
\end{array}} \right.\) có nghiệm là- A.(1;2;0)
- B.(1;-2;2)
- C.(0;1;2)
- D.(-1;-2;0)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208682
Tập hợp D = \({\rm{[}}0;5] \cap (2;7)\) là tập nào sau đây?
- A.(2;5]
- B.(-4;9]
- C.(-6;2]
- D.[-6;2]
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208684
Cho (P) \(y = 2{x^2} + x - 3\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
- A.(0;-3)
- B.(-2;1)
- C.(-1;0)
- D.(3;-7)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208686
Cho hai tập hợp: \(X = \left\{ {7;8;9} \right\};Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}\) . Tập hợp \({\rm{X}} \cup {\rm{Y}}\) bằng tập hợp nào sau đây?
- A.\({\left\{ {1;2;3;4;8;9;7} \right\}}\)
- B.\({\left\{ {1;3;4;7;8;9} \right\}}\)
- C.\({\left\{ {1;3} \right\}}\)
- D.\({\left\{ {2;8;9;12} \right\}}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208688
Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{3}{{x - 1}}\)
- A.\({\left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}}\)
- B.\({\left( {1; + \infty } \right)}\)
- C.\({\left[ { - 2; + \infty } \right)}\)
- D.\({R\backslash \left\{ 1 \right\}}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208690
Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: \(\sqrt 3 = 1,732050808\). Giá trị gần đúng của \(\sqrt 3 \) quy tròn đến hàng phần trăm là:
- A.1,70
- B.1, 72
- C.1,73
- D.1,71
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208692
Phương trình nào sau đây vô nghiệm
- A.\({x + \sqrt {x - 3} = 3 + \sqrt {x - 3} }\)
- B.\({x + \sqrt x = \sqrt x + 2}\)
- C.\({\sqrt {x - 4} + 2 = x + \sqrt {4 - x} }\)
- D.\({\sqrt {x - 2} = \sqrt {2 - x} }\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208694
Tọa độ đỉnh I của parabol (P): \(y = 2{x^2} - 4x + 1\) là:
- A.\({I\left( {1; - 1} \right)}\)
- B.\({I\left( {0;1} \right)}\)
- C.\({I\left( { - 1; - 1} \right)}\)
- D.\({I\left( {2;1} \right)}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208696
Cho ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM. Chọn mệnh đề đúng:
- A.\({\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + 2\overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
- B.\({2\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
- C.\({\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} + \overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
- D.\({\overrightarrow {IB} + 2\overrightarrow {IC} + 3\overrightarrow {IA} = \vec 0}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208698
Cho ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 4. Vectơ \(\overrightarrow {CA} \) + \(\overrightarrow {AB} \) có độ dài bằng :
- A.0
- B.15
- C.5
- D.\(\sqrt {13} \)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208700
Phương trình Parabol (P): \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua điểm \(M\left( {1; - 1} \right)\) và có trục đối xứng \(x = 2\) là:
- A.\(y = {x^2} - 3x + 2\)
- B.\(y = - {x^2} + 4x + 2\)
- C.\(y = 2{x^2} + x + 2\)
- D.\(y = {x^2} - 4x + 2\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208702
Liệt kê tất cả các phần tử của tập \(M = \left\{ {x \in \left. {{N^*}} \right|x < 4} \right\}\)
- A.\(M = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\)
- B.\(M = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\)
- C.\(M = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\)
- D.\(M = \left\{ {1;2;3} \right\}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208704
Cho 6 điểm phân biệt. Hỏi có mấy vectơ khác vectơ - không mà có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 6 điểm đó?
- A.40
- B.20
- C.30
- D.10
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208706
Điều kiện xác định của phương trình \(x - 2\sqrt {x - 3} = 0\) là:
- A. \(x \le 3\)
- B. \(x \ge 3\)
- C.x < 3
- D.x > 3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208708
Cho hình chữ nhật ABCD . AB = 4, AD = 3. Khi đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \) bằng
- A.0
- B.12
- C.5
- D.Đáp án khác
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208710
Cho A(1 ; 2), B(3 ; 7). Tọa độ của \(\overrightarrow {AB} \) là:
- A.(2 ; – 1)
- B.(2 ; 1)
- C.(4 ; – 3)
- D.(2 ; 5)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208712
Đường thẳng y = 4x + 5 song song với đường thẳng nào sau đây:
- A.\(y = 4x – 3\)
- B.\(y = - 3x + 2\)
- C.\(y = 3x + 1\)
- D.\(y = 4x + 5\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208713
Một cửa hàng bán giày dép. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng cộng 30 đôi gồm cả giày và dép. Ngày thứ 2 cửa hàng có khuyến mại giảm giá nên số đôi giày bán được tăng 10%, số đôi dép bán được tăng 20% so với ngày thứ nhất và tổng số đôi giày và dép bán được ngày thứ hai là 35 đôi. Hỏi trong ngày thứ nhất cửa hàng bán được số đôi giày và dép lần lượt là bao nhiêu:
- A.15 và 15
- B.20 và 10
- C.10 và 20
- D.25 và 5
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208715
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
- A.\({\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1 > 0}}\)
- B.\(\sqrt {17} - 3 > 0\)
- C.\(2 - 3 = 4\)
- D.Đẹp quá!
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 208717
Vectơ \( - 2\overrightarrow a \) và vec tơ \(\overrightarrow a \) (\(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \)) là hai vectơ
- A.Đối nhau
- B.Ngược hướng
- C.Bằng nhau
- D.Cùng hướng
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 208719
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {x + 3} \left( {{x^2} + 3x - 4} \right) = 0\) là:
- A.\(T = \left\{ { - 3} \right\}\)
- B.\(T = \left\{ 1 \right\}\)
- C.\(T = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
- D.\(T = \left\{ {1; - 3} \right\}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 208721
Trong mặt phẳng Oxy, \(\overrightarrow a = 26\overrightarrow i + 12\overrightarrow j \) thì
- A.\(\overrightarrow a \) = 38
- B.\(\overrightarrow a \) = (26;12)
- C.\(\overrightarrow a \) = (12;26)
- D.\(\overrightarrow a \) = (26;2017)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 208723
Xác định hàm số \(y = ax + b,\) biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm \(A\left( {1; - 3} \right)\) và \(B\left( { - 1;5} \right)\)
- A.\(y = 4x + 1\)
- B.\(y = - 4x - 1\)
- C.\(y = 4x - 1\)
- D.\(y = - 4x + 1\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 208725
Giải phương trình |3x+1| = x + 3 ta được số nghiệm của phương trình là:
- A.1
- B.0
- C.2
- D.3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 208727
Cho M = cos2150+cos2250 + cos2450 + cos2650+cos2750. Khi đó
- A.\(M = 3\)
- B.\(M = \frac{5}{2}\)
- C.\(M = -\frac{5}{2}\)
- D.\(M = 1\)