Bài kiểm tra
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 11 năm 2020 trường THPT Nguyễn Chí Thanh
1/40
45 : 00
Câu 1: Một thấu kính có độ tụ D = -5đp, đó là:
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng.
- A. Mắt không có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
- B. Mắt có tật là mắt mà khi không điều tiết thì tiêu điểm của thấu kính mắt nằm trên màng lưới.
- C. Góc trông một vật là góc có đỉnh ở quang tâm O của mắt và hai cạnh đi qua hai mép của vật.
- D. Khoảng cách giữa điểm cực cận và điểm cực viễn gọi là khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng.
- A. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn.
- B. Công dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.
- C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ hơn sang môi trường có chiết suất lớn hơn, ta luôn luôn có tia khúc xạ trong môi trường thứ hai.
- D. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn.
Câu 4: Một tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n=\(\sqrt 2 \).Dưới góc khúc xạ r bằng bao nhiêu thì tia phản xạ vuông góc với tia tới(lấy tròn số)?
Câu 5: Độ lớn suất điện động tự cảm tỉ lệ với
Câu 6: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 100cm đặt trong một từ trường đều B=0,1Tvà vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có cường độ 10A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có giá trị:
Câu 7: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
Câu 8: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
Câu 9: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
Câu 10: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?
Câu 12: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
Câu 13: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
Câu 14: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
Câu 15: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
Câu 16: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là
Câu 17: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
- A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
- B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
- C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
- D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 18: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
Câu 19: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
Câu 20: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?
Câu 21: Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:
Câu 22: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật AB 150 cm. Thấu kính có tiêu cự 24 cm. Vật AB cách thấu kính
Câu 23: Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?
Câu 24: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
Câu 25: Gọi d là khoảng cách từ vật tới thấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là
Câu 26: Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Chọn phát biểu đúng.
Câu 27: Chiết suất của thủy tinh n1 = 1,57; nước có chiết suất n2 = 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu?
Câu 28: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị
Câu 29: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm cần đeo kính sát mắt có độ tụ là:
Câu 30: Công thức tính độ tự cảm L của ống dây hình trụ có lõi sắt, chiều dài l, tiết diện ngang S, độ từ thẩm µ, gồm tất cả N vòng dây là
Câu 31: Gọi A, n là góc chiết quang và chiết suất của lăng kính, Dm là góc lệch cực tiểu của tia ló và tia tới. A và Dm tuân theo công thức:
Câu 32: Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là
Câu 33: Một ống dây dài 50 cm, có 1500 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống là 20 cm2. Hệ số tự cảm của ống dây có giá trị
Câu 34: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí. Dòng điện trong hai dây dẫn có cường độ I1 = 2I2. Biết lực từ tác dụng lên một đoạn dài 25cm của mỗi dây dẫn là 1,8.10-5 N. Cường độ của mỗi dòng điện có giá trị
Câu 35: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
Câu 36: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ 1 dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
Câu 37: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n= \(\sqrt 3 \). Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
Câu 38: Một khung dây phẳng, diện tích S, gồm N vòng được đặt trong từ trường đều \(\vec B\). Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung một góc α. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian Δt thì biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây là:
Câu 39: Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
Câu 40: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính