Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12 Sở GD&ĐT Bạc Liêu năm học 2019-2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113056

    Gọi \({z_1},\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính \(A = \left| {{z_1}} \right| + \,\left| {{z_2}} \right|\).

    • A.20.
    • B.\(\sqrt {10} .\)
    • C.10
    • D.\(2\sqrt {10} .\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113057

    Các căn bậc hai của số thực -7 là

    • A.\(- \sqrt 7 \).
    • B.\(\pm i \sqrt{7}\).
    • C.\(\sqrt{7}.\)
    • D.\(\pm 7 i.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113058

    Phần ảo của số phức \(z = 2 - 3i\) là 

    • A.3.
    • B.2.
    • C.-3i.
    • D.-3.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113059

    Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x\) là

    • A.\(\frac{x}{2}-\frac{\sin 2 x}{4}+C.\)
    • B.\(x+\frac{\sin 2 x}{2}+C.\)
    • C.\(\frac{x}{2}+\frac{\sin 2 x}{4}+C.\)
    • D.\(\frac{x}{2}-\frac{\cos 2 x}{4}+C.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113060

    Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{6}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}\) là

    • A.\(6 \cot x+C.\)
    • B.\(6 \tan x+C.\)
    • C.\(-6 \cot x+C.\)
    • D.\(-6 \tan x+C.\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113061

    Trong không gian Oxy, đường thẳng\(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y =  - 1\\
    z = 3 - 4t
    \end{array} \right.\)có một vectơ chỉ phương là

    • A.\(\overline{u_{1}}=(1 ; 0 ;-4).\)
    • B.\(\overrightarrow{u_{2}}=(1 ;-1 ;-4).\)
    • C.\(\overline{u_{3}}=(2 ;-1 ; 3).\)
    • D.\(\overline{u_{4}}=(1 ; 0 ; 4).\)\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;0;4} \right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113062

    Nếu f(x) liên tục trên đoạn \([-1 ; 2] \text { và } \int_{-1}^{2} f(x) d x=6\) thì \(\int_{0}^{1} f(3 x-1) d x\) bằng

    • A.2.
    • B.1.
    • C.18.
    • D.3.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113063

    Tích phân \(\int_{0}^{1} x^{2020} d x\) có kết quả là

    • A.\(\frac{1}{2020}.\)
    • B.1.
    • C.0.
    • D.\(\frac{1}{2021}.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113064

    Số phức \(z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})\) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b.

     

    • A.\(a=-4, b=3.\)
    • B.\(a=3, b=4.\)
    • C.\(a=3, b=-4.\)
    • D.\(a=-4, b=-3.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113065

    Cho số phức \(z=5-3 i+i^{2}\). Khi đó môđun của số phức z là

    • A.\(|z|=\sqrt{29}.\)
    • B.\(|z|=3 \sqrt{5},\)
    • C.\(|z|=5.\)
    • D.\(|z|=\sqrt{34}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113066

    Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=4^{x}\) là

    • A.\(\frac{4^{x}}{\ln 4}+C.\)
    • B.\(4^{x+1}+C.\)
    • C.\(\frac{4^{x+1}}{x+1}+C.\)
    • D.\(\frac{4^{x+1}}{x+1}+C.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113067

    Hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),\,\,x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\) và trục Ox. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau

    • A.\(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
    • B.\(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
    • C.\(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)
    • D.\(V = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113068

    Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng

    • A.\(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 2x + 3} \right)dx} \)
    • B.\(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)dx} \)
    • C.\(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 2x - 3} \right)dx} \)
    • D.\(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 4x + 3} \right)dx} \)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113069

    Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}  = 10\). Khi đó \(\int\limits_2^5 {\left[ {2 - 4f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

    • A.144.
    • B.-144.
    • C.34.
    • D.-34.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113070

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)\overline z  - 1 - 3i = 0\) . Phần thực của số phức \(w = 1 - iz + z\) bằng

    • A.-1.
    • B.2.
    • C.-3.
    • D.4.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113071

    Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x\) là

    • A.\(F\left( x \right) = \tan x + C\)
    • B.\(F\left( x \right) = {\rm{cos}}\,x + C\)
    • C.\(F\left( x \right) = {\rm{cos}}\,x + C.\)
    • D.\(F\left( x \right) = - {\rm{cos}}\,x + C\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113072

    Trong không gian Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 3t\\
    y = 5 - 4t\\
    z =  - 6 + 7t
    \end{array} \right.\) và điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right)\). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d là

    • A.\(3x - 4y + 7z - 10 = 0\)
    • B.\(3x - 4y + 7z - 10 = 0\)
    • C.\(2x + 5y - 6z + 10 = 0\)
    • D.\(- x + 2y + 3z - 10 = 0\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113073

    Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = 3 - i\). Số phức  \(2{z_1} - \overline {{z_2}} \)có phần ảo bằng

    • A.1
    • B.3
    • C.7
    • D.5
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113074

    Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục và xác định trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.\(\int {5f\left( x \right)dx} = 5\int {f\left( x \right)dx} \)
    • B.\(\int {f\left( x \right).g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} .\int {g\left( x \right)dx} \)
    • C.\(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \)
    • D.\(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113075

    Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {2;4; - 1} \right)\) và \(A\left( {0;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \)
    • B.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \)
    • C.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\)
    • D.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 24\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113076

    Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; -2; 2) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1; - 2} \right)\) có phương trình là

    • A.\(3x - y - 2z - 1 = 0\)
    • B.\(x - 2y + 2z + 1 = 0\)
    • C.\(3x - y - 2z + 1 = 0\)
    • D.\(x - 2y + 2z - 1 = 0\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113077

    Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x + 2}}\) trên khoảng \(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)  là

    • A.\(\ln \left( {3x + 2} \right) + C\)
    • B.\(\frac{1}{3}\ln \left( {3x + 2} \right) + C\)
    • C.\(- \frac{1}{{3{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + C\)
    • D.\(- \frac{1}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + C\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113078

    Trong không gian Oxy, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và \(B\left( {0; - 1;2} \right)\). Tọa độ \(\overrightarrow {AB} \) là

    • A.\(\left( { - 1; - 3;1} \right)\)
    • B.\(\left( { - 1; - 3;-1} \right)\)
    • C.\(\left( { 1; - 3;1} \right)\)
    • D.\(\left( { - 1; 3;-1} \right)\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113079

    Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 3 = 0\) tại điểm H(0; -1; 0) là

    • A.\( - x + y + z + 1 = 0\)
    • B.\(- x + y - 1 = 0\)
    • C.\(x - y + z - 1 = 0\)
    • D.\( - x + y + 1 = 0\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113080

    Điểm biểu diễn của số phức \(z = {\left( {2 - i} \right)^2}\) là

    • A.\((3;-4)\)
    • B.\((3;4)\)
    • C.\((-3;4)\)
    • D.\((-3;-4)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113081

    Trong không gian Oxy, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB với \(A(1;2;-3)\) và \(B(2;-1;1)\) là

    • A.\(\left( {3;1; - 2} \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{3}{2};\frac{1}{2}; - 1} \right)\)
    • C.\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{3}{2}; - 2} \right)\)
    • D.\(\left( {\frac{1}{2}; - \frac{3}{2};2} \right)\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113082

    Trong không gian Oxy, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm \(A\left( {2; - 1;4} \right)\), \(B\left( {3;2; - 1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(x + y + 2z - 3 = 0\)  là

    • A.\(11x - 7y - 2z + 21 = 0\)
    • B.\(11x - 7y - 2z - 21 = 0\)
    • C.\(5x +3y - 4z = 0\)
    • D.\(x +7y - 2z+13 = 0\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113083

    Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\)  và \({z_2} = 1 - i\). Tính \({z_1} - {z_2}\).

    • A.\(-2i.\)
    • B.\(2i.\)
    • C.2.
    • D.\(-2.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113084

    Môđun của số phức  z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z = 2 - i\) bằng

    • A.\(\sqrt 2 \)
    • B.\(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\)
    • C.3.
    • D.\(\sqrt{5}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113085

    Trong không gian Oxy, khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;0;5} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\) bằng

    • A.4.
    • B.\(\frac{8}{3}\)
    • C.\(\frac{4}{3}\)
    • D.\(\frac{7}{3}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 113086

    Trong không gian Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

    • A.\(\left( {1;0;0} \right)\)
    • B.\(\left( {0;-2;3} \right)\)
    • C.\(\left( {1;0;3} \right)\)
    • D.\(\left( {1; - 2;0} \right)\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 113087

    Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 3\) và \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}  =  - 1\) thì \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \) bằng

    • A.2
    • B.-2
    • C.4
    • D.-3
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 113088

    Số phức liên hợp của số phức \(z = 6 - 8i\) là

    • A.\(6+8i\)
    • B.\(-6-8i\)
    • C.\(8-6i\)
    • D.\(-6+8i\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 113089

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + 3i} \right)z - \left( {1 + 2i} \right)\overline z  = 7 - i\). Tìm môđun của z.

    • A.\(\left| z \right| = \sqrt 3 \)
    • B.\(\left| z \right| = 1\)
    • C.\(\left| z \right| = 2\)
    • D.\(\left| z \right| = \sqrt 5\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 113090

    Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 2t\\
    y = 2 - t\\
    z =  - 3
    \end{array} \right.\) và \(\Delta ':\left\{ \begin{array}{l}
    x = 3 + 2t'\\
    y = 1 - t'\\
    z =  - 3
    \end{array} \right.\). Vị trí tương đối của \(\Delta \) và \(\Delta '\)là

    • A.\(\Delta \) cắt \(\Delta '\)
    • B.\(\Delta \) và \(\Delta '\)chéo nhau.
    • C.\(\Delta // \Delta '\)
    • D.\(\Delta \equiv \Delta '\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 113091

    Cho số phức \(z = 3 - 2i\). Tìm phần ảo của số phức \(w = \left( {1 + 2i} \right)z\).

    • A.-4
    • B.4
    • C.4i
    • D.7
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 113092

    Cho hàm số f(x) thỏa f'(x)=2x-1 và f(0)=1. Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \)

    • A.2
    • B.\( - \frac{5}{6}\)
    • C.\(\frac{5}{6}\)
    • D.\( - \frac{1}{6}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 113093

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 + 2t\\
    y =  - 1 + 3t\\
    z = 2 - t
    \end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\Delta\)?

    • A.\(\left( {2;3; - 1} \right)\)
    • B.\(\left( { - 1; - 4;3} \right)\)
    • C.\(\left( { - 1;1; - 2} \right)\)
    • D.\(\left( {2; - 2;4} \right)\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 113094

    Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sin x,\,\,y = 0,\,\,x = 0,\,\,x = \pi \) quay quanh trục Ox bằng

    • A.\(\frac{\pi }{4}\)
    • B.\(\frac{\pi }{2}\)
    • C.\(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\)
    • D.\(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 113095

    Trong không gian Oxyz, một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(3x + 2y - z + 1 = 0\) là

    • A.\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;2; - 1} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3; - 2; - 1} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 2;3;1} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2;1} \right)\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 113096

    Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3; - 1;2} \right)\) và \(B\left( {4;1;0} \right)\) là

    • A.\(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}\)
    • B.\(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\)
    • C.\(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}\)
    • D.\(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 113097

    Biết \(\int {f\left( x \right)dx}  = F\left( x \right) + C\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    • A.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) - F\left( a \right)\)
    • B.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right).F\left( a \right)\)
    • C.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) + F\left( a \right)\)
    • D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( a \right) - F\left( b \right)\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 113098

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| \le 2\). Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w = \left( {1 + i\sqrt 8 } \right)z - 1\)là hình tròn có tâm và bán kính lần lượt là

    • A.\(I\left( {0;\sqrt 8 } \right),R = 3\)
    • B.\(I\left( {0;\sqrt 8 } \right),R = 6\)
    • C.\(I\left( { - 1;\sqrt 8 } \right),R = 2\)
    • D.\(I\left( {0; - \sqrt 8 } \right),R = 6\)
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 113099

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 9y - 9z - 123 = 0\). Số điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt cầu (S) là

    • A.96
    • B.144
    • C.120
    • D.124
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 113100

    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 4 + i} \right| + \left| {z - 4 - 3i} \right| = 10\). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(\left| {z + 3 - 7i} \right|\). Khi đó \({M^2} + {m^2}\) bằng

    • A.90
    • B.\(\frac{{405}}{4}\)
    • C.100
    • D.\(\frac{{645}}{4}\)
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 113101

    Cho \(F\left( x \right) = {4^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({2^x}.f\left( x \right)\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{{f'\left( x \right)}}{{{{\ln }^2}2}}dx} \) bằng

    • A.\(\frac{2}{{\ln 2}}\)
    • B.\( - \frac{4}{{\ln 2}}\)
    • C.\( - \frac{2}{{\ln 2}}\)
    • D.\(\frac{4}{{\ln 2}}\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 113102

    Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 1\) và \({\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + 4\left( {6{x^2} - 1} \right).f\left( x \right) = 40{x^6} - 4{x^4} + 32{x^2} - 4,\,\forall x \in \left[ {0;1} \right]\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {xf\left( x \right)dx} \)  bằng

    • A.\(- \frac{{13}}{{15}}\)
    • B.\(\frac{5}{{12}}\)
    • C.\(\frac{{13}}{{15}}\)
    • D.\( - \frac{5}{{12}}\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 113103

    Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua M(4;-2;1), song song với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):3x - 4y + z - 12 = 0\) và cách \(A\left( { - 2;5;0} \right)\) một khoảng lớn nhất là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = - 2 - t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 + t\\ y = - 2 + t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 4 - t\\ y = - 2 + t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 4t\\ y = 1 - 2t\\ z = - 1 + t \end{array} \right.\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 113104

    Đường thẳng \(y = kx + 4\) cắt parabol \(y = {\left( {x - 2} \right)^2}\) tại hai điểm phân biệt và diện tích các hình phẳng \({S_1},\,{S_2}\) bằng nhau như hình vẽ sau.

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.\(k \in \left( { - 6; - 4} \right)\)
    • B.\(k \in \left( { - 2; - 1} \right)\)
    • C.\(k \in \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right)\)
    • D.\(k \in \left( { - \frac{1}{2};0} \right)\)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 113105

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 1 = 0\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - t\\
    y = y\\
    z = m + t
    \end{array} \right.\). Tổng các giá trị của m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A và B vuông góc với nhau bằng

    • A.-1
    • B.-5
    • C.3
    • D.-4

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?