Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207761

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2\)  là:

    • A.\(\left( { - \infty : - 1} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;0} \right]\)
    • C.\(\left[ { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;0} \right]\)
    • D.\(\left( { - \infty : - 4} \right) \cup \left( { - 1;0} \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207763

    Cho Elip có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\). Trong các điểm có tọa độ sau đây điểm nào là tiêu điểm của Elip?

    • A.(1;0)
    • B.(6;0)
    • C.(-8;0)
    • D.(4;0)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207765

    Cho điểm M(2;3) nằm trên đường Elip có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\;\left( {a > b > 0} \right)\). Trong các điểm sau đây điểm nào không nằm trên elip?

    • A.M1(3;2)
    • B.M2(2;-3)
    • C.M3(-2;-3).
    • D.M4(-2;3)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207767

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1}  + \frac{1}{{\sqrt {7 - 2x} }}\)  là: 

    • A.\(\left( {1;\frac{7}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left[ {1;\frac{7}{2}} \right) \cup \left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left[ {1;\frac{7}{2}} \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207769

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5) và đường thẳng \(\Delta :\;x + 2y - 2 = 0\). Điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng \(\Delta\) là: 

    • A.M’(4; -2)
    • B.M’(-2; -3)
    • C.M’(-14; 3)
    • D.M’(-10; 1)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207771

    Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 4x - 2y - 8 = 0\). Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\;2x - 3y + 2018 = 0\). 

    • A.3x+2y +17 = 0 hoặc 3x +2y + 9 = 0
    • B.3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x+2y - 9 = 0
    • C.3x + 2y +17 = 0 hoặc 3x+2y - 9 = 0
    • D.3x+2y-17 = 0 hoặc 3x+2y+9 = 0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207773

    Cho góc \(\alpha \)  thỏa mãn \(\tan \alpha  = 5\). Giá trị của \(P = {\sin ^4}\alpha  - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}\alpha \) là:

    • A.\(\frac{{11}}{{13}}\)
    • B.\(\frac{{12}}{{13}}\)
    • C.\(\frac{{10}}{{13}}\)
    • D.\(\frac{{9}}{{13}}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207775

    Một chiếc đồng hồ có kim chỉ giờ OG chỉ số 3 và kim phút OP chỉ số 12. Số đo của góc lượng giác (OG, OP) là: 

    • A.\(\frac{\pi }{2} + k2\pi ,\;\left( {k \in Z} \right)\)
    • B.\( - {270^0} + k{180^0},\;\left( {k \in Z} \right)\)
    • C.\({270^0} + k{360^0},\;\left( {k \in Z} \right)\)
    • D.\(\frac{{9\pi }}{{10}} + k2\pi ,\;\left( {k \in Z} \right)\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207777

    Có 60 học sinh tham gia thi học sinh giỏi môn Toán (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:

    Điểm(x)

       9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    Tần số  (n)

    1

    1

    3

    3

    8

    3

    11

    20

    2

    6

    2


    Số trung vị của bảng số liệu trên là:   

    • A.14,23
    • B.15
    • C.15,5
    • D.16,5
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207779

    Thống kê điểm thi môn Toán trong một kì thi của 600 em học sinh. Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5%. Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu?

    • A.10
    • B.15
    • C.20
    • D.30
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207781

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho 2 đường thẳng \(({d_1}):\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
    {x = 8 - \left( {m + 1} \right)t}\\
    {y = 10 + t}
    \end{array}} \right.\;\quad \left( {t \in R} \right)\) và \({d_2}:\quad mx + 2y - 14 = 0.\) Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng \({d_1},{d_2}\) song song với nhau.

    • A.m=1 hoặc m= - 2
    • B.không có giá trị nào của m
    • C.m = 2
    • D.m= - 1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207783

    Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối 10, ta có kết  quả sau:

    Nhóm

    Chiều cao(cm)

    Số học sinh

    1

    [150;152)

    5

    2

    [152;154)

    18

    3

    [154;156)

    40

    4

    [156;158)

    26

    5

    [158;160)

    8

    6

    [160;162]

    3

    Tổng

    N=100

    Độ lệch chuẩn là (làm tròn đến hàng phần trăm):

    • A.0,78
    • B.1,28
    • C.1,73    
    • D.2,17
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207785

    Phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 = 0\) vô nghiệm khi:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      m < 1\\
      m \ge 3
      \end{array} \right.\)
    • B.\(m \ge 3\)
    • C.m > 2
    • D.\(\left[ \begin{array}{l}
      m < 1\\
      m > 3
      \end{array} \right.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207787

    Rút gọn biểu thức(với điều kiện biểu thức có nghĩa).    

    \(S = c{\rm{os}}\left( {\frac{{5\pi }}{2} - x} \right).\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right).\cot \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + c{\rm{os}}\left( {5\pi  - x} \right) + 4\sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\)

    • A.\(S = \tan x - \cot x\)
    • B.\(S = 2\sin x - 3\cos x\)
    • C.\(S = 2\sin x + 4\cos x\)
    • D.\(+S = \sin x - 4\cos x\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207789

    Tập nghiệm của bất phương trình  \(\frac{{10{x^2} - 3x - 2}}{{{x^2} - 3x + 2}} \le 1\)   là:

    • A.\(\left( { - \frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left[ { - \frac{2}{3};\frac{2}{3}} \right] \cup \left( {1;2} \right)\)
    • D.\(\left[ {\frac{2}{3};1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207791

    Mệnh đề nào sau đây là sai:

    • A.\(1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\left( {\alpha  \ne k\pi ,k \in Z} \right)\)
    • B.\(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\left( {\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right)\)
    • C.\({\sin ^2}\alpha  + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  = 1\)
    • D.\(\tan \alpha .\cot \alpha  = 1,\left( {\alpha  \ne k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207793

    Tìm m để bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 8x + 20}}{{m{x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 9m + 4}} < 0\)  nghiệm đúng với mọi x:

    • A.\( - \frac{1}{2} < m < \frac{1}{4}\)
    • B.\(m > \frac{1}{4}\)
    • C.\(m <  - \frac{1}{2}\)
    • D.m > 0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207795

     Cho bảng phân bố tần số:

    Tiền thưởng (triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty:

    Tiền thưởng

    2    

    3   

    4  

    5    

     6     

    Cộng

    Tần số

    5

    15

    10  

    6

    7

    43

     

      Mốt của bảng  phân bố tần số đã cho là:   

    • A.4
    • B.2
    • C.15
    • D.3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207797

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình: 3x - 13y + 1 = 0.

    Phương trình đường thẳng d đi qua A(-1;2) và song song với \(\Delta \) là :

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 1 + 13t\\
      y = 2 + 3t
      \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + 3t\\
      y = 2 - 13t
      \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + 13t\\
      y =  - 2 + 3t
      \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 1 - 13t\\
      y = 2 + 3t
      \end{array} \right.\;\left( {t \in R} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207799

    Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn; mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.  Xưởng có 200 kg nguyên  liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

    • A.20 kg loại I và 40 kg loại II.
    • B.30 kg loại I và 20 kg loại II.
    • C.30 kg loại I và 40 kg loại II.
    • D.25 kg loại I và 45 kg loại II.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207801

    Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 3x - 2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

    • A.\(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
    • B.\(x \in \left( {1;2} \right)\)
    • C.\(x \in \left[ {1;2} \right]\)
    • D.\(x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207803

    Góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:\quad \left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 2t\\
    y =  - 3 - t
    \end{array} \right.\quad \left( {t \in R} \right)\) và \({\Delta _2}:\quad \frac{x}{3} = y - 2\) có số đo là:

    • A.300
    • B.450
    • C.600
    • D.750
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207805

    Nghiệm của bất phương trình  \(\sqrt {\left( {x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}  > 6 - x\) là:

    • A.\(\left( {\frac{{24}}{{19}};{\kern 1pt} \; + \infty {\kern 1pt} } \right)\])
    • B.\(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - 4; - 3} \right)\)
    • D.\(\left( { - 3;\frac{{24}}{{19}}} \right)\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207807

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây  là phương trình đường tròn?

    • A.\(2{x^2} + {y^2} - 4 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} + x + y + 2 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} + 6x + 2y + 10 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 2x + 12y + 4 = 0\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207810

    Có 100 học sinh tham gia thi học sinh giỏi môn tiếng Anh (thang điểm 20). Kết quả cho trong bảng sau:

    Điểm(x)

    9

    10

    11

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    18

    19

    Tần số (n)

    1

    1

    3

    5

    8

    13

    19

    24

    14

    10

    2

    Số trung bình cộng điểm thi  của 100 học sinh là:   

    • A.15,5
    • B.15
    • C.16
    • D.15,23
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207812

    Hệ thức nào sau đây là sai ?( với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa)

    • A.\(\tan \alpha \left( {\frac{{1 + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right) = 2\cos \alpha \)
    • B.\(\frac{{{{\sin }^2}\alpha  + 1}}{{2\left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right)}} + \frac{{1 + c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha }}{{2\left( {1 - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha } \right)}} + 1 = {\left( {\tan \alpha  + \cot \alpha } \right)^2}\)
    • C.\(\tan \alpha  + \frac{{c{\rm{os}}\alpha }}{{1 + \sin \alpha }} = \frac{1}{{\cos \alpha }}\)
    • D.\(\frac{{\sin \alpha  + \tan \alpha }}{{\tan \alpha }} = 1 + \sin \alpha  + \cot \alpha \)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207814

    Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R:

    • A.\( - 3{x^2} + x + 1 \le 0\)
    • B.\( - 3{x^2} + x - 1 > 0\)
    • C.\( - 3{x^2} + x - 1 < 0\)
    • D.\( - 3{x^2} + x - 1 \ge 0\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207816

    Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng \(2\sqrt 3 \)và đi qua điểm A(2;1) là

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{2} = 1\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)
    • C.\(\frac{{{x^2}}}{6} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207817

    Cho \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right).\)Tìm mệnh đề đúng:

    • A.\(f\left( x \right) \le 0 \Leftrightarrow  - \frac{1}{2} \le x \le 1\)
    • B.\(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \le  - \frac{1}{2}\)
    • C.\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x > 1\)
    • D.\(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x < 1\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207818

    Phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng \(\Delta :\;3x - y + 10 = 0\;\) là:

    • A.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 6\)
    • B.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5\)
    • C.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = \sqrt 5 \)
    • D.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?