Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Hồng Phong năm 2018- 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1795

    Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Kết quả đúng là: 

    • A.\(\sin \alpha  > 0;\,\,\cos \alpha  > 0.\)
    • B.\(\sin \alpha  < 0;\,\,\cos \alpha  < 0.\)
    • C.\(\sin \alpha  > 0;\,\,\cos \alpha  < 0.\)
    • D.\(\sin \alpha  < 0;\,\,\cos \alpha  > 0.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1796

    Cho tam giác ABC. Trung tuyến \({m_a}\) được tính theo công thức

    • A.\(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} + \frac{{{a^2}}}{4}\)
    • B.\(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}\)
    • C.\(m_a^2 = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}\)
    • D.\(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{4} - \frac{{{a^2}}}{2}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1797

    Đường thẳng đi qua \(A\left( { - 1;{\rm{ }}2} \right)\), nhận \(\overrightarrow n = (2; - 4)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

    • A.\(x-2y-4 = 0\)
    • B.\(x + y + 4 = 0\)
    • C.\(-{\rm{ }}x + 2y-4 = 0\)
    • D.\(x-2y + 5 = 0\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1798

    Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 6x - 8y = 0\) có bán kính bằng bao nhiêu?

    • A.10
    • B.25
    • C.5
    • D.\(\sqrt {10} \)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1799

     Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10?

    • A.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{\rm{9}}} = 1\)
    • B.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}} - \frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}} = 1\)
    • C.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{16}}}} = 1\)
    • D.\(\frac{{{x^{\rm{2}}}}}{{{\rm{100}}}}{\rm{ + }}\frac{{{y^{\rm{2}}}}}{{{\rm{81}}}} = 1\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1800

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 3 > 2x + 3\\ 1 - x > 0 \end{array} \right.\) là:

    • A.\(S = \left( { - 1;0} \right)\)
    • B.\(S = \left( { - 1;1} \right)\)
    • C.\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
    • D.\(S = \left( {0;1} \right)\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1801

    Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {2;3} \right);B\left( {3;1} \right)\)  là:

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = 1 + 2t \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 2t\\ y = 3 + t \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 3 + 2t \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 2 + 3t \end{array} \right..\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1802

    Cho bảng xét dấu:

     

    Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

    • A.\(f\left( x \right) = 16x - 8\)
    • B.\(f\left( x \right) = - x - 2\)
    • C.\(f\left( x \right) = 8 - 4x\)
    • D.\(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1803

    Rút gọn biểu thức  \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x}}{{2\cos x}}\)

    • A.\(A = \sin 4x.\)
    • B.\(A = \sin x.\)
    • C.\(A = \sin 2x.\)
    • D.\(A = \cos 2x.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1804

    Cho b < 0, chọn phép biến đổi đúng

    • A.\(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \le 1.\)
    • B.\(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \ge 1.\)
    • C.\(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \le - 1.\)
    • D.\(bx - b \le 0 \Leftrightarrow x \ge - 1.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1805

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} \le \frac{{2x + 8}}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

    • A.6
    • B.7
    • C.4
    • D.3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1806

    Cặp số \(\left( {1;-1} \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    • A.\(x + y-3 > 0\)
    • B.\(-x-y < 0\)
    • C.\(x + 3y + 1 < 0\)
    • D.\(-x-3y-1 < 0\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1807

    Trên đường tròn bán kính \(r = 20\), độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{2}rad\) là:

    • A.\(l = \frac{\pi }{{40}}\)
    • B.\(l = \frac{{40}}{\pi }\)
    • C.\(l = 5\pi \)
    • D.\(l = 10\pi \)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1808

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A.\(\cos 2a = {\cos ^2}a - {\sin ^2}a\)
    • B.\(\cos 2a = 1 - 2{\cos ^2}a\)
    • C.\(\cos 2a = 1 - 2{\sin ^2}a\)
    • D.\(\cos 2a = 2{\cos ^2}a - 1\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1809

    Điểm \(O\left( {0;0} \right)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y - 6 < 0\\ 2x + y + 4 > 0 \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y \ge 0\\ 2x + y - 4 < 0 \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y < 0\\ 2x + y + 4 > 0 \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y - 6 < 0\\ 2x + y + 4 \ge 0 \end{array} \right.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1810

    Cung có số đo \(\dfrac{{5\pi }}{3}{\rm{rad}}\) đổi sang đơn vị độ bằng

    • A.\(300^\circ \)
    • B.\(5^\circ \)
    • C.\(600^\circ \)
    • D.\(270^\circ \)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1811

    Cho tam giác ABC có \(AB = 5;\widehat A = {30^0},\widehat B = {70^0}\) . Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây

    • A.2,5
    • B.2,6
    • C.9,8
    • D.5,2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1812

    Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\) và đường thẳng \(d:6x - 8y - 46 = 0\). Đường thẳng  song song  với đường thẳng d và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng \(2\sqrt{7}\) . Đường thẳng \(\Delta\)  chắn trên hai trục tọa độ một tam giác vuông có diện tích bằng

    • A.\(\dfrac{15}{2}\)
    • B.\(\dfrac{49}{24}\)
    • C.6
    • D.\(\dfrac{7}{3}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1813

    Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {\dfrac{{x - 4}}{{1 - x}}}\) và \(g\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt { - {x^2} + 7x - 10} }}{{{{\left( {3 - x} \right)}^{2019}}}}\) có tập xác định theo thứ tự lần lượt là \({D_1},{D_2}\) . Tập hợp \({D_1} \cup {D_2}\) là tập nào sau đây

    • A.\(\left[ {2;4} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
    • B.\(\left[ {1;5} \right].\)
    • C.\(\left( {2;5} \right]\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
    • D.\(\left( {1;5} \right].\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1814

    Cho \(\tan \left( {2a + b + 1} \right) = 2;\tan \left( {b - 3a + 2020} \right) = 10\). Giá trị của \(\tan \left( {2019 - 5a} \right)\) bằng

    • A.\(- \dfrac{7}{{15}}.\)
    • B.\( \dfrac{7}{{15}}.\)
    • C.\(- \dfrac{8}{{21}}.\)
    • D.\(\dfrac{8}{{21}}.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1815

    Cho hai điểm\(A\left( {2;0} \right);B\left( {1;2} \right)\) . Tập hợp các điểm N thỏa mãn NA=2NB là đường tròn (C) có tâm I(a;b)  bán kính R. Giá trị của \(a + b + {R^2}\) thuộc khoảng nào sau đây

    • A.\(\left( {0;1} \right).\)
    • B.\(\left( {8;9} \right).\)
    • C.\(\left( {5;6} \right).\)
    • D.\(\left( {6;8} \right).\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1816

    Cho \(\tan x + \cot x = m\). Biết \({\tan ^4}x + {\cot ^4}x = a{m^4} + b{m^3} + c{m^2} + dm + e\left( {a,b,c,d,e \in } \right)\), tính giá trị của \(T = a + b + c + d + e\) là

    • A.\(T=-1.\)
    • B.\(T=1.\)
    • C.\(T=-2.\)
    • D.\(T=2.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1817

     Bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 2\left( {2m - 3} \right)x + 4m - 3}}{{ - {x^2} + 4x - 5}} < 0\) có tập nghiệm là tập số thực R khi và chỉ khi \(m \in \left( {a;b} \right)\). Chọn khẳng định đúng

    • A.\(b-3a=0\)
    • B.\(b-2a=0.\)
    • C.\(b+a=5.\)
    • D.\(b+a=3.\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1818

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là parabol ( hình bên)

    Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right).f\left( {{x^2}} \right) > 0\) là

    • A.\(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1;3} \right).\)
    • B.\(S = \left( { - 1;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
    • C.\(S = \left( { - 3;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
    • D.\(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1;3} \right).\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?