Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Hồng Phong năm 2017 - 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207731

    Chọn mệnh đề đúng.

    • A.\(\tan ( - \alpha ) = \tan \alpha .\)
    • B.\(sin( - \alpha ) = \sin \alpha .\)
    • C.\(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha .\)
    • D.\(\cot ( - \alpha ) = \cot \alpha .\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207732

    Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

    • A.3x + 1 < 2.
    • B.4x - 11 > 3.
    • C.5 - x < 1.
    • D.2x - 1 > 2.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207733

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    2x < x + 5\\
    2x - 4 > 0
    \end{array} \right.\) là

    • A.\(\left( {2;5} \right).\)
    • B.\({\rm{[2;5]}}.\)
    • C.\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup (5; + \infty ).\)
    • D.\(\left( { - 2;5} \right).\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207734

    Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3?

    • A.\(f\left( x \right) = 6--3x.\)
    • B.\(f\left( x \right) = 4--2x.\)
    • C.\(f\left( x \right) =  - 2x + 6.\)
    • D.\(f\left( x \right) = 2x--6.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207735

    Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

    • A.\(\sqrt 3 \)
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207736

    Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) bán kính \(R = \sqrt 3 \) có phương trình là:

    • A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
    • B.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
    • C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
    • D.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207737

    Cho elip (E) có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\). Tiêu cự của elip (E) là:

    • A.\(2\sqrt 3 \)
    • B.4
    • C.\(\sqrt 3 \)
    • D.\(2\sqrt 15 \)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207738

    Độ dài cung tròn có số đo \(\frac{\pi }{4}\) của đường tròn có bán kính R = 3cm là:

    • A.5,14 cm.
    • B.\(\frac{{3\pi }}{4}\) cm
    • C.7,15 cm.
    • D.\(\frac{{\pi }}{2}\) cm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207739

    Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x + 3y - 6 > 0\\
      2x + y + 4 > 0
      \end{array} \right..\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x + 3y - 6 < 0\\
      2x + y + 4 > 0
      \end{array} \right..\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x + 3y - 6 > 0\\
      2x + y + 4 < 0
      \end{array} \right..\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x + 3y - 6 < 0\\
      2x + y + 4 < 0
      \end{array} \right..\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207740

    Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \) là:

    • A.[1; 5]
    • B.(1; 5)
    • C.\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
    • D.\(( - \infty ;1) \cup (5; + \infty ).\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207741

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{\sqrt {3 - x} }}\) là

    • A.\(\left( { - \infty ;3} \right).\)
    • B.\(\left( {3; + \infty } \right).\)
    • C.\(\left( { - \infty ;3} \right].\)
    • D.\(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207742

    Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2x - 3\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi

    • A.\( - 3 \le x \le 1.\)
    • B.-1 < x < 3
    • C.-3 < x < 1
    • D.x < -3 hoặc x > 1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207743

    Số đo radian của góc 750 là:

    • A.\(\frac{{12\pi }}{5}\)
    • B.\(\frac{{5\pi }}{12}\)
    • C.\(\frac{{7\pi }}{12}\)
    • D.\(\pi \)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207744

    Số đo radian của góc -3500 là:

    • A.\( - \frac{{18\pi }}{{35}}.\)
    • B.\(\frac{{18\pi }}{{35}}.\)
    • C.\( - \frac{{35\pi }}{{18}}.\)
    • D.\(\frac{{35\pi }}{{18}}.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207745

    Tập nghiệm của bất phương trình \(3x + \sqrt {4 - x}  > 3 + \sqrt {4 - x} \) là:

    • A.\({\rm{[}}1;4).\)
    • B.(1; 4)
    • C.[1; 4]
    • D.(1; 4]
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207746

    Nhị thức f(x) = 2x - 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

    • A.x > 2
    • B.\(x \le 2.\)
    • C.\(x \ge 2.\)
    • D.x < 2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207747

    Cặp số (1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

    • A.2x + y - 1 < 0.
    • B.-x-y-1 > 0.
    • C.x + y-5 > 0.
    • D.x + 3y - 1 > 0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207748

    Đường thẳng d có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - 5t\\
    y = 3 + 4t
    \end{array} \right.\) có một véc tơ chỉ phương là:

    • A.(5; -4)
    • B.(-5; -4)
    • C.(4; -5)
    • D.(4; 5)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207749

    Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

    • A.\(\sin 2a = 2\sin a\cos a.\)
    • B.sin2a = 2sina      
    • C.sin2a = cos2a – sin2a
    • D.sin2a = sina+cosa
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207750

    Tam thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3

    • A.\(f(x) =  - {x^2} + 4x - 3.\)
    • B.\(f(x) = {x^2} - 4x + 3.\)
    • C.\(f(x) = {x^2} - 7x + 6.\)
    • D.\(f(x) = 9 - {x^2}.\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207751

    Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha  - 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha  + 5\cos \alpha }}\) biết \(\cot \alpha  =  - 3\)

    • A.7/9
    • B.-1
    • C.1
    • D.9/7
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207752

    Đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 2x - 3y - 2 = 0\) có toạ độ tâm I là:

    • A.\(I\left( {\frac{3}{2}; - 1} \right).\)
    • B.\(I\left( {1; - \frac{3}{2}} \right).\)
    • C.\(I\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right).\)
    • D.\(I\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207753

    Chọn mệnh đề đúng.

    • A.\(\cot \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
    • B.\(\tan \alpha  = \cos \alpha .\sin \alpha .\)
    • C.\(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
    • D.\(\cos \alpha  = \tan \alpha .\sin \alpha .\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207754

    Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

    • A.cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
    • B.cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
    • C.sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
    • D.sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?