Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207731
Chọn mệnh đề đúng.
- A.\(\tan ( - \alpha ) = \tan \alpha .\)
- B.\(sin( - \alpha ) = \sin \alpha .\)
- C.\(\cos ( - \alpha ) = \cos \alpha .\)
- D.\(\cot ( - \alpha ) = \cot \alpha .\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207732
Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A.3x + 1 < 2.
- B.4x - 11 > 3.
- C.5 - x < 1.
- D.2x - 1 > 2.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207733
Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x < x + 5\\
2x - 4 > 0
\end{array} \right.\) là- A.\(\left( {2;5} \right).\)
- B.\({\rm{[2;5]}}.\)
- C.\(\left( { - \infty ;2} \right) \cup (5; + \infty ).\)
- D.\(\left( { - 2;5} \right).\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207734
Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3?
- A.\(f\left( x \right) = 6--3x.\)
- B.\(f\left( x \right) = 4--2x.\)
- C.\(f\left( x \right) = - 2x + 6.\)
- D.\(f\left( x \right) = 2x--6.\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207735
Cho tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
- A.\(\sqrt 3 \)
- B.4
- C.2
- D.1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207736
Đường tròn (C) có tâm I(-2; 1) bán kính \(R = \sqrt 3 \) có phương trình là:
- A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
- B.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 3.\)
- C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
- D.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \sqrt 3 .\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207737
Cho elip (E) có phương trình chính tắc \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\). Tiêu cự của elip (E) là:
- A.\(2\sqrt 3 \)
- B.4
- C.\(\sqrt 3 \)
- D.\(2\sqrt 15 \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207738
Độ dài cung tròn có số đo \(\frac{\pi }{4}\) của đường tròn có bán kính R = 3cm là:
- A.5,14 cm.
- B.\(\frac{{3\pi }}{4}\) cm
- C.7,15 cm.
- D.\(\frac{{\pi }}{2}\) cm
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207739
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 > 0
\end{array} \right..\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 > 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 6 < 0\\
2x + y + 4 < 0
\end{array} \right..\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207740
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 6x + 5} \) là:
- A.[1; 5]
- B.(1; 5)
- C.\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
- D.\(( - \infty ;1) \cup (5; + \infty ).\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207741
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{5}{{\sqrt {3 - x} }}\) là
- A.\(\left( { - \infty ;3} \right).\)
- B.\(\left( {3; + \infty } \right).\)
- C.\(\left( { - \infty ;3} \right].\)
- D.\(R\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207742
Tam thức \(f(x) = {x^2} + 2x - 3\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A.\( - 3 \le x \le 1.\)
- B.-1 < x < 3
- C.-3 < x < 1
- D.x < -3 hoặc x > 1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207743
Số đo radian của góc 750 là:
- A.\(\frac{{12\pi }}{5}\)
- B.\(\frac{{5\pi }}{12}\)
- C.\(\frac{{7\pi }}{12}\)
- D.\(\pi \)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207744
Số đo radian của góc -3500 là:
- A.\( - \frac{{18\pi }}{{35}}.\)
- B.\(\frac{{18\pi }}{{35}}.\)
- C.\( - \frac{{35\pi }}{{18}}.\)
- D.\(\frac{{35\pi }}{{18}}.\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207745
Tập nghiệm của bất phương trình \(3x + \sqrt {4 - x} > 3 + \sqrt {4 - x} \) là:
- A.\({\rm{[}}1;4).\)
- B.(1; 4)
- C.[1; 4]
- D.(1; 4]
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207746
Nhị thức f(x) = 2x - 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi
- A.x > 2
- B.\(x \le 2.\)
- C.\(x \ge 2.\)
- D.x < 2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207747
Cặp số (1; 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
- A.2x + y - 1 < 0.
- B.-x-y-1 > 0.
- C.x + y-5 > 0.
- D.x + 3y - 1 > 0
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207748
Đường thẳng d có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 5t\\
y = 3 + 4t
\end{array} \right.\) có một véc tơ chỉ phương là:- A.(5; -4)
- B.(-5; -4)
- C.(4; -5)
- D.(4; 5)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207749
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- A.\(\sin 2a = 2\sin a\cos a.\)
- B.sin2a = 2sina
- C.sin2a = cos2a – sin2a
- D.sin2a = sina+cosa
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207750
Tam thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x > 3
- A.\(f(x) = - {x^2} + 4x - 3.\)
- B.\(f(x) = {x^2} - 4x + 3.\)
- C.\(f(x) = {x^2} - 7x + 6.\)
- D.\(f(x) = 9 - {x^2}.\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207751
Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha - 3\cos \alpha }}{{4\sin \alpha + 5\cos \alpha }}\) biết \(\cot \alpha = - 3\)
- A.7/9
- B.-1
- C.1
- D.9/7
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207752
Đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} + 2x - 3y - 2 = 0\) có toạ độ tâm I là:
- A.\(I\left( {\frac{3}{2}; - 1} \right).\)
- B.\(I\left( {1; - \frac{3}{2}} \right).\)
- C.\(I\left( { - 1; - \frac{3}{2}} \right).\)
- D.\(I\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207753
Chọn mệnh đề đúng.
- A.\(\cot \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
- B.\(\tan \alpha = \cos \alpha .\sin \alpha .\)
- C.\(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)
- D.\(\cos \alpha = \tan \alpha .\sin \alpha .\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207754
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
- A.cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
- B.cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
- C.sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
- D.sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb