Đề kiểm tra HK2 môn Toán 10 THCS&THPT Nguyễn Tất Thành năm 2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1231

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;3) và B(-3;5). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính AB ?

    • A.\({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} = 5\)
    • B.\({(x - 1)^2} + {(y + 4)^2} = 25\)
    • C.\({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} = 25\)
    • D.\({(x + 1)^2} + {(y - 4)^2} = 5\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1232

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} + {y^2} + 2mx - 4(m + 1)y + 4{m^2} + 5m + 2 = 0\)

     là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

    • A.\(- 2 < m < - 1\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l} m < 1\\ m > 2 \end{array} \right.\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l} m < - 2\\ m > - 1 \end{array} \right.\)
    • D.\(\left[ \begin{array}{l} m \le - 2\\ m \ge - 1 \end{array} \right.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1233

    Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\cos x + \sin x}}\) ta được

    • A.\(P = |\cos x - \sin x|\)
    • B.\(P = \sin x - \cos x\)
    • C.\(P = \cos x - \sin x\)
    • D.\(P = \cos x - \sin x\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1234

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 9\) và đường thẳng \(\Delta :3x + 4y - 2m + 4 = 0\) (trong đó m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng \(\Delta\) là tiếp tuyến của đường tròn (C). Tích các số thuộc tập hợp S bằng:

    • A.-36
    • B.12
    • C.-56
    • D.-486
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1235

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\) . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (O) .

    • A.\(I( - 1;2),R = 2\)
    • B.\(I( - 1;2),R = 4\)
    • C.\(I(1; - 2),R = 2\)
    • D.\(I(1; - 2),R = 4\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1236

    Cho biết \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \) và \(\sin x = \frac{1}{3}\) . Tính \(\cos x\)

    • A.\(\cos x = \frac{2}{3}\)
    • B.\(\cos x =- \frac{2}{3}\)
    • C.\(\cos x = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
    • D.\(\cos x =- \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1237

    Cho \(a,b \in \) là hai số thực bất kì. Xét các mệnh đề sau:

    Mệnh đề 1: \(\sin (a + b) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)

    Mệnh đề 2: \(\sin (a - b) = \sin b\cos a - \sin a\cos b\)

    Mệnh đề 3:\(\cos (a - b) = \cos a\cos b - \sin a\sin b\)

    Mệnh đề 4: \(\cos (a + b) = \cos a\cos b + \sin a\sin b\)

    Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1238

    Cho biết \(\sin x + \cos x =  - \frac{1}{2}\). Tính \(\sin 2x\).

    • A.\(\sin 2x = - \frac{3}{4}\)
    • B.\(\sin 2x = \frac{3}{4}\)
    • C.\(\sin 2x = \frac{1}{2}\)
    • D.\(\sin 2x = -1\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1239

    Cho biết \(\tan x = 5\). Tính giá trị biểu thức \(Q = \frac{{3\sin x - 4\cos x}}{{\cos x + 2\sin x}}\) .

    • A.\(Q = 1\)
    • B.\(Q = \frac{{19}}{{11}}\)
    • C.\(Q =-1\)
    • D.\(Q = \frac{{11}}{{9}}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1240

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip \((E):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Tiêu cự của elip (E) bằng

    • A.4
    • B.8
    • C.16
    • D.2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1241

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm cố định là A(2;0) , B(0;2). Cho biết quỹ tích các điểm thỏa mãn điều kiện \(M{A^2} + M{B^2} = 12\) là một đường tròn bán kính R. Tìm R .

    • A.\(R = \sqrt 5 \)
    • B.\(R=4\)
    • C.\(R = \sqrt 3 \)
    • D.\(R=2\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1243

    Cho biết \(\sin x + \sin y = \sqrt 3 \) và \(\cos x - \cos y = 1\) . Tính \(\cos (x + y)\).

    • A.\(\cos (x + y) = 1\)
    • B.\(\cos (x + y) = -1\)
    • C.\(\cos (x + y) = 0\)
    • D.\(\cos (x + y) = \frac{1}{2}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?