Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 12 trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (23 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 200434

    Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:

    • A.quan hệ.
    • B.bản ghi.
    • C.dư thừa.
    • D.nhất quán
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 200435

    Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

    • A.Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
    • B.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
    • C.Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
    • D.Tất cả phương án đều sai
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 200436

    Liên kết giữa các bảng được dựa trên:

    • A.Thuộc tính khóa và trùng nhau giữa các bảng.
    • B.Ý định của người quản trị hệ CSDL.
    • C.Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng.
    • D.Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 200437

    Thao tác nào sau đây không thuộc nhóm thao tác tạo lập CSDL quan hệ?

    • A.tạo cấu trúc bảng.
    • B.chọn khóa chính.
    • C.tạo liên kết giữa các bảng.
    • D.nhập dữ liệu ban đầu.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 200438

    Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:

    • A.đặt tên trường.
    • B.chọn kiểu dữ liệu cho trường.
    • C.đặt các thuộc tính cho trường.
    • D.mô tả nội dung trường.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 200439

    Chọn phương án sai

    Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

    • A.CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
    • B.Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL.
    • C.CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn.
    • D.Các phương án đều sai.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 200440

    Khẳng định nào đúng nhất khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?

    • A.Mỗi quan hệ có một tên phân biệt.
    • B.Quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị.
    • C.Các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt.
    • D.Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 200441

    Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?

    • A.Bảng.
    • B.Biểu mẫu.
    • C.Mẫu hỏi.
    • D.Báo cáo
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 200442

    Muốn thay đổi Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:

    • A.Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế.
    • B.Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in.
    • C.Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu.
    • D.Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 200443

    Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sủa lại mẫu hỏi đã tạo, ta chọn:

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 200444

    Trong Access, kiểu dữ liệu ngày/ tháng được khai báo bởi từ khóa:

    • A.Day/Time
    • B.Date/Type
    • C.Day/Type
    • D.Date/Time
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 200445

    Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?

    • A.Cấu trúc của CSDL.
    • B.Các thao tác, phép toán trên CSDL.
    • C.Các ràng buộc dữ liệu. 
    • D.Tất cả các yếu tố trên
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 200446

    Mô hình dữ liệu là:

    • A.Mô hình về cấu trúc dữ liệu.
    • B.Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.
    • C.Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
    • D.Mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 200447

    Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng nhất?

    • A.Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ.
    • B.Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
    • C.Phần mềm Microsoft Access.
    • D.Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa quan hệ giữa các dữ liệu.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 200448

    Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?

    • A.Microsoft Access
    • B.Oracle
    • C.Microsoft SQL server.
    • D.Microsoft Excel
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 200449

    Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?

    • A.làm cho các bản ghi phân biệt nhau.
    • B.khóa có ít thuộc tính nhất.
    • C.chỉ là khóa có một thuộc tính.
    • D.khóa bất kì.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 200450

    Cách nào sau đây không thể dùng để nhập dữ liệu cho bảng:

    • A.nhập trực tiếp cho bảng từ bàn phím.
    • B.nhập qua báo.
    • C.nhập bằng câu lệnh SQL.
    • D.nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu cáo.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 200451

    Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?

    • A.chọn bảng và mẫu hỏi.
    • B.sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu.
    • C.so sánh đối chiếu dữ liệu.
    • D.in dữ liệu.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 200452

    Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí nhất?

    • A.Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ quản trị CSDL.
    • B.Không thể khai báo.
    • C.Tùy vào người thiết kế CSDL lựa chọn thông số phù hợp.
    • D.Do người dùng quyết định.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 200453

    Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

    • A.in dữ liệu.
    • B.tính toán, thống kê, tổng hợp và hiển thị dữ liệu.
    • C.xóa các dữ liệu không cần đến nữa.
    • D.cập nhật dữ liệu.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 200454

    Mô hình dữ liệu quan hệ gồm những yếu tố nào? Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có những đặc trưng gì?

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 200455

    Nêu sự khác nhau giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán? Tại sao chi phí phần cứng trong hệ CSDL khách – chủ giảm? 

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 200456

    Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ thông tin khai thác CSDL? 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?