Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 200200

    Câu nào sai trong các câu dưới đây?

    • A.Hệ quản trị CSDL quan hệ không có  thuộc tính đa trị và phức hợp 
    • B.Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
    • C.Hệ quản trị CSDL quan hệ dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ 
    • D.Nếu người dùng không chọn khóa chính khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL quan hệ chọn ID là khóa chính
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 200202

    Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ? 

    • A.Tạo bảng
    • B.Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng 
    • C.Chọn khóa chính
    • D.Tạo liên kết giữa các bảng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 200204

    Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

    • A.Thêm bản ghi
    • B.Sắp xếp bản ghi
    • C.Xóa bản ghi
    • D.Sửa bản ghi
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 200206

    Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: 

    • A.Xóa, sửa dữ liệu
    • B.Đọc một phần dữ liệu được phép
    • C.Bổ sung dữ liệu
    • D.Đọc (xem) mọi dữ liệu
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 200208

    Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào? 

    • A.Báo cáo khác
    • B.Biểu mẫu
    • C.Bảng
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 200210

    Bảo mật trong hệ CSDL hạn chế tối đa sai sót của người dùng?

    • A.Đúng
    • B.Sai
    • C.Không đúng, không sai
    • D.Không có đáp án
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 200212

    Trong hệ CSDL quan hệ, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng?

    • A.Đúng
    • B.Sai
    • C.Không có đáp án 
    • D.Không đúng, không sai
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 200214

    Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?

    • A.Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access 
    • B.Tập hợp các bảng dữ liệu
    • C.Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau 
    • D.Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 200216

    Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống? 

    • A. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật 
    • B.Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng 
    • C.Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu 
    • D.Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 200218

    Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì ?

    • A.Cấu trúc của CSDL
    • B.Các ràng buộc dữ liệu 
    • C.Các thao tác, phép toán trên CSDL
    • D.Tất cả các yếu tố trên.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 200220

    Câu nào sai trong các câu dưới đây?

    • A.Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu 
    • B.Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa 
    • C.Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa 
    • D.Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 200222

    Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: 

    • A.Chọn trường tổng hợp
    • B.Chọn trường sắp xếp
    • C.Chọn trường gộp nhóm
    • D.Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 200224

    Chọn đáp án đúng nhất? Nguồn để tạo mẫu hỏi là: 

    • A.Mẫu hỏi
    • B.Bảng
    • C.Bảng hoặc biểu mẫu
    • D.Bảng hoặc mẫu hỏi
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 200226

    Hãy chọn lí giải đúng. Bảng dữ liệu sau không phải là một quan hệ vì?  

    • A.Có một cột thuộc tính là phức hợp
    • B.Không có thuộc tính tên người mượn
    • C.Số bản ghi quá ít.
    • D.Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 200228

    Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này  chuyển vào chế độ nào?

    • A.Thiết kế
    • B.Wizard
    • C.Biểu mẫu
    • D.Trang dữ liệu
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 200230

    Chọn câu trả lời đúng? Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?

    • A.CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
    • B.Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL 
    • C.CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 200232

    Câu nào sai trong các câu dưới đây? 

    • A.Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
    • B.Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
    • C.Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu 
    • D.Nên định kì thay đổi mật khẩu 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 200234

    Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

    • A.Đúng
    • B.Sai
    • C.Không đúng, không sai
    • D.Không đáp án
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 200236

    Chức năng của biểu mẫu là 

    • A.Tạo truy vấn lọc dữ liệu
    • B.Tạo báo cáo thống kê số liệu
    • C.Hiển thị và cập nhật dữ liệu
    • D.Cả 3 chức năng trên 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 200238

    Người quản trị hệ thống: 

    • A.Không biết bất cứ tham số nào
    • B.Biết tất cả các tham số
    • C.Chỉ biết một vài tham số
    • D.Tất cả các phương án trên
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 200240

    Phát biểu nào sau đây SAI?

    • A.Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu 
    • B.Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu 
    • C.Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu
    • D.Thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 200242

    Thuật ngữ bộ để chỉ:

    • A.Cột
    • B.Kiểu dữ liệu
    • C.Bảng
    • D.Bản ghi
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 200244

    Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khoá. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

    • A.Trong các khoá liên kết phải có ít nhất một khoá là khoá chính ở một bảng nào đó. 
    • B.Trong các khoá liên kết có thể không có khoá chính nào tham gia. 
    • C.Các khoá liên kết phải là khoá chính của mỗi bảng. 
    • D.Cả a, b, c đều đúng.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 200246

    Để thay đổi kích thước trường hay di chuyển các trường trong biểu mẫu thì ta chỉnh sửa trong chế độ nào sau đây? 

    • A.Biểu mẫu
    • B.Trang dữ liệu
    • C.Lưu trữ 
    • D.Thiết kế 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 200248

    Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: 

    • A.Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
    • B.Không thể sửa lại cấu trúc 
    • C.Tạo mẫu hỏi ngay
    • D.Phải nhập dữ liệu ngay 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 200250

    Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?

    • A.Khóa có ít thuộc tính nhất
    • B.Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian 
    • C.Khóa bất kỳ
    • D.Khóa có một thuộc tính
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 200252

    Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: 

    • A.Xem một số trường của mỗi bản ghi 
    • B.Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác 
    • C.Xem nội dung các bản ghi 
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 200254

    Thao tác nào sau đây không phải  là thao tác  khai thác CSDL quan hệ ?

    • A.Kết xuất báo cáo
    • B.Sắp xếp các bản ghi
    • C.Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến nơi yêu cầu 
    • D.Xem dữ liệu
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 200256

    Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?

    • A.Khai báo kích thước của trường
    • B.Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
    • C.Đặt tên trường
    • D.Nhập dữ liệu cho bảng
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 200258

    Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: 

    • A.Lọc ra những sinh viên nam ở Q3
    • B.Lọc ra những sinh viên ở Q3 
    • C.Tính tổng số sinh viên nam ở  Q3
    • D.Tính tổng số sinh viên ở Q3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 200260

    Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: 

    • A.Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
    • B.Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn 
    • C.Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
    • D.Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 200261

    Thao tác tạo liên kết giữa các bảng, để xuất hiện hộp thoại Show Table ta chọn nút lệnh nào sau đây?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 200262

    Các phương pháp hiện nay để hệ QTCSDL “nhận dạng” được người dùng là: 

    • A.Mật khẩu
    • B.Chữ kí điện tử
    • C.Giọng nói
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 200263

    Truy vấn là một dạng lọc, đúng hay sai?  

    • A.Đúng
    • B.Sai.
    • C.Không đúng, không sai
    • D.Không đáp án
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 200264

    Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ nào sau đây?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 200265

    Các giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống là: 

    • A.Ngăn chặn các truy cập của người dùng
    • B.Chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng 
    • C.Tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lý
    • D.Cả 3 giải pháp 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 200266

    Để sử dụng các hàm gộp nhóm, nháy nút lệnh nào sau đây?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 200267

    Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:

    • A.Khóa và khóa chính
    • B.Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu 
    • C.Tất cả các trường của bảng
    • D.Khóa chính
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 200268

    Để thêm bản ghi cho CSDL quan hệ, ta nhập trực tiếp từ bàn phím vào báo cáo? 

    • A.Đúng
    • B.Sai
    • C.Không đúng, không sai
    • D.Không đáp án
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 200269

    Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:

    • A.Giảm dung lượng lưu trữ thông tin
    • B.Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
    • C.Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền 
    • D.Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?