Bài kiểm tra
Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 trường THPT Chu Văn An
1/40
45 : 00
Câu 1: Để đánh số trang:
Câu 2: Với thông tin in văn bản ở hình bên dưới và nếu in 2 mặt thì cần ít nhất bao nhiêu tờ giấy
Câu 3: Để ngắt trang, ta thực hiện lệnh:
Câu 4: Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô nào sau đây?
Câu 5: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
II) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để di chuyển phần văn bản đã được chọn
III) Nhấn phím Alt để xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản
Câu 6: Từ hình 1, sau khi bôi đen 3 ô ở hàng 1 ta thực hiện lệnh nào để được như hình 2?
Hình 1
Hình 2
Câu 7: Để chọn các ô không liền kề trong cùng một bảng, ta thực hiện cách nào sau đây?
Câu 8: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) ASCII là bộ mã không hỗ trợ Tiếng Việt.
II) VNI – Times là phông chữ thuộc bộ mã VNI
III) Tahoma là phông chữ thuộc bộ mã Unicode
Câu 9: Để thực hiện chức năng tìm kiếm:
Câu 11: Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các đường viền ta chọn lệnh nào sau khi nháy nút phải chuột?
Câu 12: Muốn định dạng hướng giấy, ta thực hiện:
Câu 13: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) Nhấn phím Home di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản
II) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File → Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.
III) Nhấn phím Backspace để xoá kí tự trước con trỏ văn bản
Câu 14: Để mở hộp thoại định dạng trang ta thực hiện:
Câu 15: Để kết thúc phiên làm việc với văn bản, ta thực hiện:
Câu 16: Để thực hiện chức năng thay thế:
Câu 17: Khái niệm bảng trong word là gì?
Câu 18: Hai kiểu chữ việt phổ biến hiện nay:
Câu 19: Để thực hiện chức năng gõ tắt
Câu 20: Để định dạng kiểu chữ:
Câu 21: Để định dạng kiểu danh sách, ta có thể:
Câu 22: Để định dạng chỉ số dưới:
Câu 23: Chức năng của nút lệnh :
Câu 24: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
Câu 25: Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
Câu 26: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 27: Khi làm việc với bảng. Để xoá một cột đã chọn, ta thực hiện:
Câu 28: Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
Câu 29: Nhấn vào nút nào nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy?
Câu 30: Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?
Câu 31: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) Để soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông.
II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.
III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.
Câu 32: Chọn đáp án đúng nhất. Các bước tạo bảng:
Câu 33: Chọn đáp án đúng nhất. Để khởi động Word, ta thực hiện:
Câu 34: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout → Rows & Columns → nsert Below thì điều gì sẽ xảy ra?
Câu 35: Cách nào sau đây giúp bật/tắt định dạng kiểu chữ in đậm:
Câu 36: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
Câu 37: Nút lệnh có chức năng thay đổi kích thước của hàng đúng hay sai?
Câu 38: Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph định dạng....
Câu 40: Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản?