Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 21524
Để đánh số trang:
- A.Office Button → Page Number
- B.Page Layout → Page Number
- C.Insert → Page Number
- D.View → Page Number
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 21525
Với thông tin in văn bản ở hình bên dưới và nếu in 2 mặt thì cần ít nhất bao nhiêu tờ giấy
- A.12
- B.11
- C.13
- D.10
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 21526
Để ngắt trang, ta thực hiện lệnh:
- A.Format → Page Break
- B.Home → Page Break
- C.Insert → Page Break
- D.Page Layout → Page Break
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 21527
Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế vào ô nào sau đây?
- A.Match case
- B.Replace with
- C.Find what
- D.Find Next
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 21528
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản
II) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để di chuyển phần văn bản đã được chọn
III) Nhấn phím Alt để xoá kí tự bên phải con trỏ văn bản- A.I, II đúng, III sai
- B.I, II, III đúng.
- C.I sai, II, III đúng
- D.I đúng, II, III sai
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 21529
Từ hình 1, sau khi bôi đen 3 ô ở hàng 1 ta thực hiện lệnh nào để được như hình 2?
Hình 1
Hình 2
- A.Layout → Rows & Columns → Insert below…
- B.Layout → Rows & Columns → plit Cells…
- C.Layout → Rows & Columns → Delete…
- D.Layout → Rows & Columns → Merge Cells….
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 21530
Để chọn các ô không liền kề trong cùng một bảng, ta thực hiện cách nào sau đây?
- A.Giữ phím Ctrl + Alt và click chuột chọn các ô.
- B.Giữ phím Alt và click chuột chọn các ô.
- C.Giữ phím Shift và click chuột chọn các ô.
- D.Giữ phím Ctrl và click chuột chọn các ô.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 21531
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) ASCII là bộ mã không hỗ trợ Tiếng Việt.
II) VNI – Times là phông chữ thuộc bộ mã VNI
III) Tahoma là phông chữ thuộc bộ mã Unicode- A.I đúng, II, III sai
- B.I, II, III đúng
- C.I, II đúng, II sai
- D.I sai, II, III đúng
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 21532
Để thực hiện chức năng tìm kiếm:
- A.Home → Replace
- B.Insert → Replace
- C.Insert → Find
- D.Home → Find
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 21533
Có bao nhiêu loại con trỏ trên màn hình:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 21534
Để căn chỉnh nội dung bên trong của ô so với các đường viền ta chọn lệnh nào sau khi nháy nút phải chuột?
- A.Bullets and numbering
- B.Split Cells
- C.AutoFit
- D.Cell Alignment
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 21535
Muốn định dạng hướng giấy, ta thực hiện:
- A.Page Layout-->Page Setup-->Paper--> Orientation
- B.Page Layout-->Paragraph-->Margins--> Orientation
- C.Page Layout-->Page Setup-->Margins--> Orientation
- D.Page Layout--> Paragraph-->Paper--> Orientation
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 21536
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) Nhấn phím Home di chuyển con trỏ văn bản về đầu văn bản
II) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File → Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản.
III) Nhấn phím Backspace để xoá kí tự trước con trỏ văn bản- A.I đúng, II, III sai
- B. I, II sai, III đúng
- C.I, II, III đúng.
- D.I, II đúng, III sai
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 21537
Để mở hộp thoại định dạng trang ta thực hiện:
- A.Page Layout--> Paragraph
- B.Page Layout--> Page Setup
- C.Format--> Paragraph
- D.Format--> Page Setup
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 21538
Để kết thúc phiên làm việc với văn bản, ta thực hiện:
- A.Office Button→Exit
- B.Office Button→Close
- C.Office Button→ Save
- D.Nhấn tổ hợp phím Alt+F4
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 21539
Để thực hiện chức năng thay thế:
- A.Ctrl + A
- B.Ctrl + F
- C.Ctrl + H
- D.Ctrl + T
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 21540
Khái niệm bảng trong word là gì?
- A.Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản.
- B.Là nơi để giáo viên giảng bài.
- C.Là là phần mềm trình diễn do Microsoft phát triển.
- D.Là cách tổ chức và trình bày thông tin dữ liệu theo hàng và cột.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 21541
Hai kiểu chữ việt phổ biến hiện nay:
- A.Telex và Vni -
- B.Telet và .Vn
- C.Telet và Vni
- D.Telex và Vni
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 21542
Để thực hiện chức năng gõ tắt
- A.Office Button → Proofing → Word Options → AutoCorrect Options
- B.Office Button → Word Options → Proofing → AutoCorrect Options
- C.Page Layout → Word Options → Proofing → AutoCorrect Options
- D.Page Layout → Proofing → Word Options → AutoCorrect Options
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 21543
Để định dạng kiểu chữ:
- A.Home --> Paragraph --> Font style
- B.Home --> Font --> Font style
- C.Insert --> Paragraph --> Font style
- D.Insert --> Font --> Font style
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 21544
Để định dạng kiểu danh sách, ta có thể:
- A.Chọn biểu tượng trên thanh Ribbon
- B.Ctrl + B
- C.Chọn biểu tượng trên thanh Ribbon
- D.Ctrl + I
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 21545
Để định dạng chỉ số dưới:
- A.Home --> Paragraph--> Subscript
- B.Home --> Font--> Subscript
- C.Home --> Paragraph --> Superscript
- D.Home --> Font --> Superscript
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 21546
Chức năng của nút lệnh :
- A.Hủy bỏ thao tác vừa làm
- B.Mở tệp văn bản vừa được lưu
- C.Khôi phục thao tác vừa làm
- D.Mở đoạn văn bản được lưu gần nhất
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 21547
Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
- A.Kiểu tệp
- B.Ngày giờ thay đổi tệp
- C.Kích thước của tệp
- D.Tên thư mục chứa tệp
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 21548
Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
- A.Stand by
- B.Restart
- C.Restart in MS DOS Mode
- D.Shut down
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 21549
Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện cách nào sau đây là hợp lí nhất?
- A.Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)
- B.Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
- C.Ấn nút công tắc nguồn (Power)
- D.Ấn phím F10
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 21550
Khi làm việc với bảng. Để xoá một cột đã chọn, ta thực hiện:
- A.Design → Rows & Columns → Delete Columns
- B.Design → Rows & Columns → Delete Rows
- C.Layout → Rows & Columns → Delete Rows
- D.Layout → Rows & Columns → Delete Columns
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 21551
Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào?
- A.Windows Explorer
- B.Microsoft Excel
- C.Internet Explorer
- D.Microsoft Word
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 21552
Nhấn vào nút nào nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy?
- A.Replace
- B.Close
- C.Find next
- D.Replace All
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 21553
Khi thực hiện lệnh tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy?
- A.Tin
- B.Tin, tin
- C.tin
- D.TIN, Tin, tin
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 21554
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
I) Để soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông.
II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.
III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.- A.I, II đúng, III sai
- B.I đúng, II, III sai
- C.I sai, II, III đúng
- D.I, II, III đúng.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 21555
Chọn đáp án đúng nhất. Các bước tạo bảng:
- A.Insert → Insert Table → Table
- B.Home → Table → Insert Table
- C.Insert → Table → Insert Table
- D.Home → Insert Table →Table
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 21556
Chọn đáp án đúng nhất. Để khởi động Word, ta thực hiện:
- A.Chọn nút Start → Shut down
- B.Nhấp vào biểu tượng
- C.Nhấp vào biểu tượng
- D.Nhấp vào biểu tượng
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 21557
Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout → Rows & Columns → nsert Below thì điều gì sẽ xảy ra?
- A.Chèn thêm 1 hàng ở dưới hàng được chọn
- B.Chèn thêm 2 hàng ở dưới hàng được chọn
- C.Chèn thêm 1 hàng ở trên hàng được chọn
- D.Chèn thêm 2 hàng ở trên hàng được chọn
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 21558
Cách nào sau đây giúp bật/tắt định dạng kiểu chữ in đậm:
- A.Ctrl + N
- B.Ctrl + I
- C.Ctrl + B
- D.Ctrl + U
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 21559
Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
- A.Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
- B.Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
- C.Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
- D.Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 21560
Nút lệnh có chức năng thay đổi kích thước của hàng đúng hay sai?
- A.Sai
- B.Đúng
- C.Không có đáp án
- D.Tất cả đáp án
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 21561
Mục Line spacing trong hộp thoại Paragraph định dạng....
- A.Khoảng cách giữa các dòng
- B.Dòng đầu tiên
- C.Kiểu gạch chân
- D.Kiểu chữ
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 21562
Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
- A..COMX
- B..EXEX
- C..DOCX
- D..TXTX
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 21563
Việc nào dưới đây không phải là trình bày văn bản?
- A.Sửa chính tả.
- B.Chọn cỡ chữ.
- C.Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn.
- D.hay đổi hướng giấy.