Câu hỏi Trắc nghiệm (23 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 50422
I. Chọn 1 từ có phần gạch dưới được phát âm khác với phần gạch dưới của các từ còn lại trong mỗi câu sau:
- A.why
- B.gallery
- C.try
- D.dry
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 50423
- A.imported
- B.installed
- C.arrived
- D.claimed
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 50424
- A.custom
- B.crutch
- C.include
- D.husk
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 50425
- A.heat
- B.tea
- C.stream
- D.head
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 50426
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau:
- A.sing
- B.to sing
- C.singing
- D.sang
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 50427
Cool the burns immediately so as to ............................. tissue damage.
- A.maximize
- B.minimize
- C.relieve
- D.ease
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 50428
They asked her whether ............................. to go out with them.
- A.she wanted
- B.did she want
- C.she wants
- D.does she want
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 50429
He got up early this morning ............................. get to the meeting on time.
- A.in order to
- B.in order
- C.so as
- D.order to
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 50430
It’s dangerous .............. in this river.
- A.swim
- B.swimming
- C.to swim
- D.swam
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 50431
The United States has a big ............... industry.
- A.making-car
- B.car-make
- C.make-car
- D.car-making
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 50432
When will the machine be .......... ?
- A.to make
- B.made
- C.make
- D.making
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 50433
I was reading while my friends ............................. TV.
- A.watches
- B.watch
- C.watched
- D.were watching
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 50434
Would you mind if I .......... on the TV?
- A.turned
- B.turn
- C.turning
- D.to turn
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 50435
Jane: Could you give me a bandage, please?
- A.Yes, please.
- B.Sure. Here you are.
- C.I promise I will.
- D.No, thank you.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 50436
III. Hoàn thành đoạn văn với những từ phù hợp cho sẵn:
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 50437
IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới:
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 50438
B. Trả lời các câu hỏi sau:
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 50439
V. Viết:
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 50440
I/ the park/ raining/ in/ when/ walking/ was/ it/ started/.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 50441
always/ is/ he/ doing/ his homework/ forgetting/.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 50442
B. Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới:
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 50443
Nam has already seen that film.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 50444
C. Đổi câu dưới đây sang câu bị động: