Đề kiểm tra HK2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020 có đáp án - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

Câu hỏi Trắc nghiệm (23 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 50422

    I. Chọn 1 từ có phần gạch dưới được phát âm khác với phần gạch dưới của các từ còn lại trong mỗi câu sau:

    • A.why
    • B.gallery
    • C.try
    • D.dry
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 50423

    • A.imported
    • B.installed
    • C.arrived
    • D.claimed
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 50424

    • A.custom
    • B.crutch
    • C.include
    • D.husk
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 50425

    • A.heat
    • B.tea
    • C.stream
    • D.head
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 50426

    II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau:

    • A.sing
    • B.to sing
    • C.singing
    • D.sang
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 50427

    Cool the burns immediately so as to ............................. tissue damage.

    • A.maximize
    • B.minimize
    • C.relieve
    • D.ease
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 50428

    They asked her whether ............................. to go out with them.

    • A.she wanted
    • B.did she want
    • C.she wants
    • D.does she want
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 50429

    He got up early this morning ............................. get to the meeting on time.

    • A.in order to
    • B.in order
    • C.so as
    • D.order to
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 50430

    It’s dangerous .............. in this river. 

    • A.swim
    • B.swimming
    • C.to swim
    • D.swam
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 50431

    The United States has a big ............... industry.

    • A.making-car
    • B.car-make
    • C.make-car
    • D.car-making
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 50432

    When will the machine be .......... ?

    • A.to make
    • B.made
    • C.make
    • D.making
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 50433

    I was reading while my friends ............................. TV.

    • A.watches
    • B.watch
    • C.watched
    • D.were watching
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 50434

    Would you mind if I .......... on the TV?

    • A.turned
    • B.turn
    • C.turning
    • D.to turn
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 50435

    Jane: Could you give me a bandage, please?  

    • A.Yes, please.
    • B.Sure. Here you are.
    • C.I promise I will.
    • D.No, thank you.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 50436

    III. Hoàn thành đoạn văn với những từ phù hợp cho sẵn:

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 50437

     IV. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới:

  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 50438

    B. Trả lời các câu hỏi sau:

  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 50439

    V. Viết:

  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 50440

    I/ the park/ raining/ in/ when/ walking/ was/ it/ started/.

  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 50441

    always/ is/ he/ doing/ his homework/ forgetting/. 

  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 50442

    B. Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới:

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 50443

    Nam has already seen that film.

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 50444

    C. Đổi câu dưới đây sang câu bị động:

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?