Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 50254
I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau:
- A.missed
- B.played
- C.arrived
- D.remembered
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 50256
- A.scuba
- B.colour
- C.ocean
- D.school
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 50259
- A.meat
- B.heat
- C.teach
- D.pleasant
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 50261
- A.decided
- B.scared
- C.wanted
- D.needed
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 50262
II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây:
- A.you went
- B.you did go
- C.did you went
- D.did you go
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 50263
Ba: “________does Minh feel nervous?”
- A.How
- B.Why
- C.What
- D.When
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 50264
You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.
- A.to go
- B.go
- C.going
- D.to going
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 50266
My younger sister likes ________TV in her free time.
- A.watch
- B.watching
- C.watches
- D.watched
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 50268
Nga: “We didn’t like the film.”
- A.We did, either.
- B.We didn’t, too.
- C.Neither did we.
- D.So did we.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 50270
He was absent ________school for three days.
- A.for
- B.at
- C.to
- D.from
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 50273
They went to the movies last night, and their parents ________.
- A.did, too
- B.did, either
- C.do, too
- D.went, too
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 50276
They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.
- A.buy
- B.buying
- C.bought
- D.will buy
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 50279
This is a very ________ football match.
- A.interest
- B.interested
- C.interestingly
- D.interesting
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 50282
I’d like ________ orange juice.
- A.any
- B.a
- C.some
- D.an
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 50285
III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới:
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 50287
B. Trả lời các câu hỏi sau:
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 50290
When should we brush our teeth?
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 50292
What foods are good for our teeth?
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 50294
Why are chocolate and sweets bad for our teeth?
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 50297
IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa:
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 50299
is/ for/ Milk/ health./ good/ our
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 50301
with/ What/ you?/ was/ wrong
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 50303
V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn:
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 50305
Thanh/ speak/ English/ fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 50307
Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).
Thảo luận về Bài viết