Đề kiểm tra HK2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020 có đáp án - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 50254

    I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau:

    • A.missed
    • B.played
    • C.arrived
    • D.remembered
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 50256

    • A.scuba
    • B.colour
    • C.ocean
    • D.school
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 50259

    • A.meat
    • B.heat
    • C.teach
    • D.pleasant
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 50261

    • A.decided
    • B.scared
    • C.wanted
    • D.needed
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 50262

    II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây:

    • A.you went
    • B.you did go
    • C.did you went
    • D.did you go
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 50263

    Ba: “________does Minh feel nervous?”

    • A.How
    • B.Why
    • C.What
    • D.When
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 50264

    You look very tired, Nam! You ought ________ to the doctor.

    • A.to go
    • B.go
    • C.going
    • D.to going
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 50266

    My younger sister likes ________TV in her free time.

    • A.watch
    • B.watching
    • C.watches
    • D.watched
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 50268

    Nga: “We didn’t like the film.”

    • A.We did, either.
    • B.We didn’t, too.
    • C.Neither did we.
    • D.So did we.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 50270

    He was absent ________school for three days.

    • A.for
    • B.at
    • C.to
    • D.from
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 50273

    They went to the movies last night, and their parents ________.

    • A.did, too
    • B.did, either
    • C.do, too
    • D.went, too
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 50276

    They ________ a lot of souvenirs for their parents yesterday.

    • A.buy
    • B.buying
    • C.bought
    • D.will buy
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 50279

    This is a very ________ football match.

    • A.interest
    • B.interested
    • C.interestingly
    • D.interesting
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 50282

    I’d like ________ orange juice.

    • A.any
    • B.a
    • C.some
    • D.an
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 50285

    III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới:

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 50287

    B. Trả lời các câu hỏi sau:

  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 50290

    When should we brush our teeth?

  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 50292

    What foods are good for our teeth?

  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 50294

    Why are chocolate and sweets bad for our teeth?

  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 50297

    IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa:

  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 50299

    is/ for/ Milk/ health./ good/ our  

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 50301

    with/ What/ you?/ was/ wrong

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 50303

    V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn:

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 50305

    Thanh/ speak/ English/ fluent. (Hoàn thành câu từ các từ gợi ý).

  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 50307

    Nam likes staying at home better than going to the zoo. (Viết tiếp câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi).

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?