Đề kiểm tra HK2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020 có đáp án - Trường THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk

Câu hỏi Trắc nghiệm (34 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 28129

    I. Khoanh tròn vào một từ khác loại với các từ còn lại:

    • A.father
    • B.sister
    • C.mother
    • D.nurse
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 28130

    • A.bakery
    • B.bookstore
    • C.street
    • D.toy store
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 28131

    • A.tall
    • B.thin
    • C.short
    • D.play
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 28132

    • A.water
    • B.fish
    • C.meat
    • D.beef
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 28133

    II. Khoanh tròn vào một đáp án đúng:

    • A.teacher
    • B.worker
    • C.lifter
    • D.farmer
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 28134

    They go to school ______ Monday.

    • A.in
    • B.on
    • C.at
    • D.of
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 28135

    How ______ kilos of meat does Lan want?

    • A.much
    • B.many
    • C.long
    • D.often
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 28136

    She wants a  _______ of chocolates.

    • A.can
    • B.tube
    • C.box
    • D.bottle
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 28137

    Do you want some sandwiches? – No, I’m not ______ . Thanks.

    • A.hungry
    • B.full
    • C.thirsty
    • D.good
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 28138

    _________ your favorite food? – I like beef.

    • A.What is
    • B.What are
    • C.What
    • D.How
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 28139

    She isn’t weak. She is _______ .

    • A.thin
    • B.tall
    • C.fat
    • D.strong
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 28140

    I like hot ______.

    • A.season
    • B.weather
    • C.activity
    • D.class
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 28141

    I often go swimming when it is ______.

    • A.cold
    • B.hot
    • C.hungry
    • D.thirsty
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 28142

    ________ does your brother go fishing? He goes fishing once a week.

    • A.How old
    • B.How often
    • C.How
    • D.What
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 28143

    What are you doing? -  __________

    • A.You are reading
    • B.I reading
    • C.I am read
    • D.I am reading
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 28144

    What about _______________ by bike?

    • A.travel
    • B.to travel
    • C.traveling
    • D.travels
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 28145

    It’s a beautiful day today. Let’s _______________ for a walk.

    • A.go
    • B.going
    • C.to go
    • D.to going
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 28146

    I _______________ Hue next month.

    • A.visit
    • B.am going to visit
    • C.to visit
    • D.visiting
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 28147

    Nam often _______________ fishing on the weekend.

    • A.go
    • B.goes
    • C.is going
    • D.going
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 28148

    Mount Everest is _______________ mountain in the world.

    • A.the high
    • B.the higher
    • C.highest
    • D.the highest
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 28149

    III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:

  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 28150

    My mother ….….…….. her teeth every night. (brush)

  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 28151

    My friends ………….. for me at the corner now. (wait)

  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 28152

    This is the …………….. house in our neighborhood. (small)

  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 28153

    IV. Viết câu theo gợi ý:

  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 28154

    It / hot / summer / but / cold / winter. (Hoàn thành câu với những từ cho sẵn)

    → ……………………………………………………

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 28155

    They go shopping twice a week. (Đổi sang thể phủ định và nghi vấn)

    →………………………………………………………

    →………………………………………………………

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 28156

    Mai goes to school on foot. (Viết câu nghĩa tương đương)

    → Mai walks ……………………………………………

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 28157

    V. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập kèm theo bên dưới:

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 28158

    _______ Students go to school from Monday to Sunday.

  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 28159

    _______ They often play volleyball on the weekend.

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 28160

    _______ The school year starts in May.

  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 28161

    B. Answer the questions:

  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 28162

    How long is a school day?

    → ……………………………………………

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?