Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 28029
A. PHONETICS
- A.hear
- B.fear
- C.dear
- D.wear
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 28033
- A.match
- B.machine
- C.champion
- D.chess
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 28035
- A.wish
- B.high
- C.price
- D.mind
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 28038
- A.continent
- B.photo
- C.popular
- D.coffee
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 28041
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
- A.play
- B.do
- C.go
- D.make
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 28045
My mother has ………..…… to Ho Chi Minh city since 1999.
- A.go
- B.went
- C.to go
- D.gone
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 28049
I think it’s a very nice town ………….. the weather is good and people are friendly.
- A.because
- B.if
- C.so
- D.although
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 28053
If you want to know which film is on tonight, check the TV ……………… .
- A.programme
- B.schedule
- C.news
- D.information
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 28055
The ………………….. drink in Vietnam is tea.
- A.more popular
- B.more and more popular
- C.delicious
- D.most popular
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 28058
“ ……………… is the longest river in the world?” – I think it’s the Nile River.
- A.Which
- B.Where
- C.How
- D.Why
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 28060
II. Supply correct forms of the verbs in brackets:
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 28062
How often (he/go)………………………fishing?
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 28064
We (visit)……………………Hue this summer vacation.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 28066
What about (play)…………………badminton?
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 28068
C. READING
- A.Vietnam
- B.Vietnamese
- C.Chinese
- D.Japanese
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 28071
- A.river
- B.rivers
- C.park
- D.parks
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 28073
- A.big
- B.long
- C.tall
- D.high
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 28075
- A.fields
- B.mountains
- C.hills
- D.deserts
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 28077
D. WRITING
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 28079
Her lips are full.