Câu hỏi Trắc nghiệm (22 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 53994
Hợp chất nào sau đây là bazơ:
- A.Đồng(II) nitrat
- B.Kali clorua
- C.Canxi hiđroxit
- D.Sắt(II) sunfat
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 53995
Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch:
- A.Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
- B.Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
- C.Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
- D.Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 53996
Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
- A.1,6M
- B.1,7M
- C.1,5M
- D.1,4M
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 53997
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
- A.CaSO4; HCl; MgCO3
- B.MgCl; Na2SO4; KNO3
- C.H2O; Na3PO4; KOH
- D.Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 53998
Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
- A.H3PO4; HNO3
- B.CaO; H2SO4
- C.HCl; NaOH
- D.SO2; KOH
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 53999
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây:
- A.4, 10, 3, 7
- B.4, 11, 2, 8
- C.2, 3, 2, 4
- D.4, 12, 2, 6
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 54000
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế:
- A.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
- B.Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
- C.Mg +2HCl → MgCl2 +H2
- D.CuO + H2 → Cu + H2O
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 54001
Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
- A.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
- B.Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
- C.Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
- D.Số mol chất tan trong 1 lít dung môi
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 54002
Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:
- A.22,32%
- B.26,4%
- C.25,47%
- D.25%
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 54003
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
- A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
- B.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
- C.Số gam chất tan có trong 100g nước
- D.Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 54004
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A.Gốc photphat PO4 hoá trị II
- B.Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
- C.Gốc sunfat SO4 hoá trị I
- D.Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 54005
Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
- A.44,2g
- B.43,5g
- C.42,1g
- D.40,1g
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 54006
Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào:
- A.Không thay đổi
- B.Tăng
- C.Giảm
- D.Có thể tăng hoặc giảm
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 54007
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
- A.HCl
- B.NaOH
- C.Cu
- D.H2O
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 54008
Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
- A.2,83M
- B.2,82M
- C.Kết quả khác
- D.2,81M
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 54009
Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
- A.2,24 lít
- B.44,8 lít
- C.4,48 lít
- D.22,4 lít
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 54010
Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
- A.17%
- B.16%
- C.18%
- D.19%
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 54011
Sự oxi hoá chậm là:
- A.Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
- B.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt
- C.Sự oxi hoá mà không phát sáng
- D.Sự tự bốc cháy
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 54012
Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
- A.1,12lít
- B.2,42 lít
- C.3,36 lít
- D.2,24 lít
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 54013
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường:
- A.Fe, Zn, Li, Sn
- B.Cu, Pb, Rb, Ag
- C.K, Na, Ca, Ba
- D.Al, Hg, Cs, Sr
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 54014
Hoàn thành và cân bằng phương trình hóa học sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào (ghi điều kiện phản ứng, nếu có)?
1) Fe2O3 + H2 → ?+?
2) ? + H2O → H3PO4
3) Na + H2O → ?+?
4) P + O2 → ?
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 54015
a, PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2