Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 8 năm 2018 - Trường THCS Thanh Phong

Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 54188

    H2O phản ứng được với chất nào sau đây:

    • A.CuO
    • B.Na      
    • C.O2      
    • D.Zn
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 54189

    Chất nào sau đây là oxit

    • A.Na2O      
    • B.BaSO4     
    • C.NaOH  
    • D.H2SO4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 54190

    Hòa tan 12 gam muối ăn vào 108 gam nước. nồng độ % của dung dịch là:

    • A.10%.    
    • B.12%.   
    • C.16%.       
    • D.15%.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 54191

    Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. CTHH của oxit là:

    • A.P2O3.         
    • B.PO5.           
    • C.P2O4.           
    • D.P2O5.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 54192

    Thể tích khí H2 ( đktc) của 4g H2

    • A.44,8 l.  
    • B.2,24 l.       
    • C.4,48 l.    
    • D.22,4 l.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 54193

    Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm, ta có thể cho Zn tác dụng với:

    • A.CuSOhoặc HCl loãng.  
    • B.H2SOđặc hoặc HCl đặc.
    • C.H2SOloãng hoặc HCl loãng.    
    • D.H2SOđặc hoặc HCl loãng.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 54194

    Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là

    • A.m = n.M.    
    • B.C= n/V.     
    • C.%mA (mA/mkk).100%     
    • D.C% =(mct/mdd).100%
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 54195

    Chọn  khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit

    • A.Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.
    • B.Hợp chất của kim loại và oxi.
    • C.Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
    • D.Hợp chất của phi kim và oxi.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 54196

    Dung dịch là:

    • A.Hỗn hợp của chất rắn và nước.  
    • B.Hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
    • C.Hỗn hợp của chất tan và nước.   
    • D.Hỗn hợp của hai chất lỏng khác nhau.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 54197

    Trong những PTHH sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?

    • A.O2  +  2H2   →   2H2O.  
    • B.2KClO3   →  2KCl     +  3O↑.
    • C.Mg   +  CuSO4  →  MgSO4 +  Cu.       
    • D.H2O    +  CaO   →  Ca(OH)2.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 54198

    Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất Fe2O3, K2O, P2O5 ?

    • A.Quỳ tím    
    • B.Nước     
    • C.Axit.     
    • D.Nước và quỳ tím.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 54199

    Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch.Nồng độ mol của dung dịch thu được là

    • A.0,4M.    
    • B.1,6M.     
    • C.2M.             
    • D.6,25M.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 54200

    Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau .

    a. Fe3O4  + H2      →  Fe  + H2O               

    b. CH4   + O2   →  CO2  + H2O

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 54201

    Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: SO2, Fe2O , Al(OH)3 , CuSO4

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 54202

    Bằng phương pháp hóa học nào nhận biết 3 chất rắn sau:  Na2O;  P2O5 ; NaCl

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 54203

    Trong phòng TN, người ta dùng hiđro để khử Fe2O3 thu được 11,2 g Fe và hơi nước.

    a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra .

    b) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?