Bài kiểm tra
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lớp 10 năm 2019 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
1/30
45 : 00
Câu 1: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến
Câu 2: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
Câu 3: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?
Câu 4: Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là
Câu 5: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào
Câu 6: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành giao thông vận tải?
Câu 8: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì
Câu 9: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
Câu 10: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là:
Câu 11: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:
Câu 12: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế?
Câu 13: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:
Câu 14: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là:
Câu 15: Những nước phát triển mạnh ngành vận tải đường sông hồ là:
Câu 16: Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương vì:
Câu 17: Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là
Câu 18: Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển tuy có nhiều cách biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm, đó là:
Câu 19: Các cường quốc hàng không trên thế giới hiện nay là:
Câu 20: Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích:
Câu 21: Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là
Câu 22: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) | Cự li vận chuyển trung bình (Km) |
Đường sắt | 8385,0 | 2725,4 |
|
Đường ô tô | 175 856,2 | 9402,8 |
|
Đường sông | 55 258,6 | 5140,5 |
|
Đường biển | 21 811,6 | 43 512,6 |
|
Đường hàng không | 89,7 | 210,7 |
|
Tổng số | 261 401,1 | 600 992,0 |
|
Từ bảng số liệu cho biết phương tiện vận tải nào có cự li vận chuyển trung bình lớn nhất?
Câu 23: "Marketing" được hiểu là:
Câu 24: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là:
Câu 25: Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng
Câu 26: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả
Câu 27: Ý nào không đúng với vai trò của ngành nội thương?
Câu 28: Ý nào không đúng với vai trò của ngành ngoại thương?
Câu 29: Xuất siêu là tình trạng
Câu 30: Ngoại tệ mạnh được hiểu là: