Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí 11 năm 2020 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 100053

    Cho bảng số liệu:

    Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015.  (Đơn vị: %)

    Năm

    1985

    1995

    2004

    2010

    2015

    Xuất khẩu

    39,3

    53,5

    51,4

    53,1

    57,6

    Nhập khẩu

    60,7

    46,5

    48,6

    46,9

    42,4

     

    Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào thích hợp nhất?

    • A.tròn.
    • B.kết hợp.
    • C.cột ghép.
    • D.miền.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 100054

    Phần lớn đất nước Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu nào sau đây?

    • A.Ôn đới. 
    • B.Cận nhiệt.
    • C.Xích đạo.
    • D.Nhiệt đới.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 100055

    Ở khu vực Đông Nam Á, các quốc gia có Hồi giáo chiếm phần lớn dân số là:

    • A.Ma-lai-xi-a và Cam-pu-chia.
    • B.Phi-lip-pin và In-đô-nê-x-ia.
    • C.Lào và Thái Lan.
    • D.Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 100056

    Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế vào năm

    • A.2004
    • B.1978
    • C.1949
    • D.1994
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 100057

    Hoàng Hà là sông lớn và có vai trò quan trọng trong bồi đắp phù sa cho đồng bằng

    • A.Hoa Nam.
    • B.Đông Bắc.
    • C.Hoa Trung.
    • D.Hoa Bắc.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 100058

    Quốc gia vừa thuộc Đông Nam Á lục địa và vừa thuộc Đông Nam Á biển đảo là:

    • A.Thái Lan.
    • B.In-đô-nê-x-ia. 
    • C.Ma-lai-xi-a.
    • D.Mi-an-ma.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 100059

    Đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc có khí hậu là:

    • A.ôn đới lục địa.  
    • B.ôn đới gió mùa.
    • C.cận nhiệt lục địa.
    • D.cận nhiệt gió mùa.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 100060

    Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ

    • A.ba trên thế giới.
    • B.tư trên thế giới.
    • C.nhất trên thế giới.
    • D.hai trên thế giới.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 100061

    Nội dung nào không thể hiện được đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc?

    • A.Khí hậu khắc nghiệt tạo nên những hoang mạc, bán hoang mạc rộng lớn.
    • B.Có nhiều đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.
    • C.Nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
    • D.Địa hình gồm các dãy núi, cao nguyên hiểm trở xen lẫn các bồn địa.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 100062

    Ở Trung Quốc, củ cải đường được trồng nhiều ở đồng bằng

    • A.Đông Bắc.
    • B.Hoa Nam. 
    • C.Hoa Bắc.
    • D.Hoa Trung.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 100063

    Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

    • A.Triều Tiên.
    • B.Ấn Độ. 
    • C.Nhật Bản.
    • D.Mianma.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 100064

    Một phần lãnh thổ của quốc gia ở khu vực Đông Nam Á có mùa đông lạnh là:

    • A.Thái lan. 
    • B.Ma-lai-xi-a. 
    • C.Mi-an-ma.
    • D.Camphuchia.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 100065

    Nhận xét nào sau đây không phải đặc điểm của miền Đông Trung Quốc?

    • A.Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
    • B.Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
    • C.Khí hậu đa dạng từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
    • D.Công nghiệp phát triển nhưng nghèo khoáng sản.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 100066

    Dân thành thị ở Trung Quốc những năm gần đây tăng nhanh, nguyên nhân chính là do

    • A.tỉ lệ dân nhập cư cao.
    • B.vị trí địa lí thuận lợi.
    • C.kinh tế phát triển nhanh.
    • D.quy mô dân số lớn.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 100067

    Ở Trung Quốc, ngành chăn nuôi cừu phân bố rộng rãi ở

    • A.Hoa Trung.
    • B.Miền Tây. 
    • C.Hoa Nam.
    • D.Hoa Bắc.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 100068

    Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là:

    • A.Mi-an-ma.
    • B.Lào. 
    • C.Bru-nây.
    • D.Đông Ti-mo.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 100069

    Cho biểu đồ về Trung Quốc

    Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

    • A.Tình hình phát triển dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
    • B.Cơ cấu dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
    • C.Dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
    • D.Tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 100070

    Dân tộc chiếm tỷ trọng lớn nhất trong dân số Trung Quốc là người

    • A.Tạng.
    • B.Choang.
    • C.Ui-gua.
    • D.Hán.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 100071

    Hiện nay, quốc gia có GDP bình quân theo đầu người cao nhất khu vực Đông Nam Á là

    • A.Xin-ga-po.
    • B.Thái Lan. 
    • C.Bru-nây.
    • D.Ma-lai-xi-a.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 100072

    Quốc gia không thuộc Đông Nam Á biển đảo là:

    • A.Xin-ga-po.
    • B.Bru-nây.
    • C.Đông Ti-mo.
    • D.Mi-an-ma.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 100073

    Ở khu vực Đông Nam Á, các quốc gia trồng nhiều cà phê và hồ tiêu nhất là

    • A.Thái Lan.
    • B.Inđônêxia.  
    • C.Malaixia.
    • D.Việt Nam.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 100074

    Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng Hoa Nam của Trung Quốc là:

    • A.Quảng Châu.
    • B.Thượng Hải.
    • C.Trùng Khánh.
    • D.Bắc Kinh.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 100075

    Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

    • A.1995. 
    • B.1999.
    • C.1984.
    • D.1997.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 100076

    Siêu đô thị có dân số đông nhất hiện nay của Trung Quốc là:

    • A.Vũ Hán.
    • B.Bắc Kinh.
    • C.Quảng Châu.
    • D.Thượng Hải.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 100077

    Quốc gia xuất khẩu gạo nhiều nhất hiện nay là:

    • A.Việt Nam
    • B.Trung Quốc
    • C.Hàn Quốc
    • D.Ấn Độ
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 100078

    Đâu là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản nhất?

    • A.Than đá
    • B.Sức nước 
    • C.Dầu khí
    • D.Củi, gỗ
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 100079

    Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:

    • A.Bắc Phi 
    • B.Trung Đông 
    • C.Nam Mỹ
    • D.Bắc Mỹ
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 100080

    Sử dụng có hiệu quả những thành thành tựu của khoa học – kỉ thuật là ưu điểm của ngành vận tại nào?

    • A.Đường sắt 
    • B.Đường biển
    • C.Đường hàng không
    • D.Đường sông
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 100081

    Châu lục có tỉ lệ buôn bán trong nội vùng lớn nhất là:

    • A.Châu Phi
    • B.Châu Âu
    • C.Châu Mĩ
    • D.Châu Á
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 100082

    Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển là:

    • A.Khối lượng vận chuyển
    • B.Khối lượng luân chuyển
    • C.Cự li vận chuyển trung bình
    • D.A và B đúng

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?