Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 22981
Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi
- A.Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn
- B.Thuốc kháng sinh
- C.Vitamin
- D. Vắc xin
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 22983
Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và
- A.Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi
- B.Vật nuôi được nuôi dưỡng kém
- C.Đủ sức gây bệnh.
- D.Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 22985
Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi:
- A.Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt
- B.Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
- C.Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau
- D.Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 22987
Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi:
- A.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước
- B.Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
- C.Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.
- D.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 22989
Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng:
- A.Làm thức ăn trực tiếp cho cá
- B.Cung cấp thức ăn cho động vật đáy
- C.Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao.
- D.Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 22991
Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
- A.Vaccine sống
- B.Vaccine chết
- C.Vaccine công nghệ gen
- D.Vaccine công nghệ tế bào
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 22993
Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước:
- A.Phối giống cho cá
- B.Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống
- C. Cho cá đẻ
- D.Nuôi dưỡng cá mang thai
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 22995
Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau :
- A.25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3
- B.50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
- C.20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3
- D.25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 22997
Phải chọn bò nhận phôi như thế nào?
- A.Có năng suất thấp
- B.Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
- C.Có năng suất cao
- D.Tiềm năng di truyền tốt
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 22999
Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì?
- A.Lan-đơ-rat
- B.Yooc-sai
- C.Ba xuyên
- D. Móng cái
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 23001
Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì:
- A.Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc
- B.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
- C.Thức ăn xanh.
- D. Thức ăn thô
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 23003
Thức ăn giàu năng lượng:
- A.Cỏ khô
- B.Bột cá
- C. Tấm
- D.Thức ăn ủ xanh
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 23005
Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì:
- A.Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn.
- B.Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein.
- C.Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn.
- D.Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 23007
Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu:
- A.Ngoại hình
- B.Khả năng phát dục
- C.Khả năng sinh trưởng
- D. Sức sản xuất
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 23009
Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải:
- A.Yên tĩnh
- B.Gần nơi bán sản phẩm
- C.Đủ ánh sáng
- D.Gần địa điểm giết mổ
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 23011
Đơn vị tính của vitamin:
- A.% trong vật chất khô
- B.gram
- C.UI
- D.kg
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 23013
Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào?
- A.Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc
- B.Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá
- C.Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc
- D.Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 23015
Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm:
- A.Mang di truyền của bò cho phôi.
- B.Giống hệt bò cho phôi.
- C.Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi
- D.Mang di truyền của bò nhận phôi.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 23017
Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn:
- A.Lách xuất huyết.
- B.Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
- C.Phần da không có lông và chân xuất huyết.
- D.Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 23019
Vai trò của protein:
- A.Tạo mô và các hoạt chất sinh học
- B.Cung cấp năng lượng
- C.Cung cấp các tế bào trong cơ thể
- D.Cấu thành các mô liên kết
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 23021
Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước:
- A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích
- B.Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
- C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai
- D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 23022
Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein)
- A.Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78%
- B.Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78%
- C.Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88%
- D.Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 23023
Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine:
- A.Vaccine nhược độc
- B.Vaccine vô hoạt
- C.Vaccine rubella
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 23024
Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc môn sinh dục để:
- A.Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi
- B.Chuyển phôi cho bò nhận.
- C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.
- D.Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 23025
Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là :
- A.Tiêu huỷ gà chết do bệnh
- B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ
- C.Vệ sinh tiêu độc chuồng trại
- D. Báo ngay cho cán bộ thú y
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 23026
Màu nõn chuối của nước là:
- A.Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,…
- B.Màu của lớp bùn đáy ao
- C.Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du,…
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 23027
Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là:
- A.Đàn thương phẩm
- B.Đàn nhân giống
- C.Đàn hạt nhân
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 23028
Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp:
- A.Thức ăn tinh.
- B.Thức ăn xanh.
- C.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
- D.Thức ăn thô.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 23029
Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh thường là:
- A.Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường.
- B.Bột cá, phụ phẩm lò mổ
- C.Tấm, bột khoai mỳ
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 23030
Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố:
- A.Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật
- B.Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
- C.Giống, lứa tuổi vật nuôi.
- D.Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi