Đề kiểm tra HK2 môn Công Nghệ 10 trường THPT Ngô Quyền- Nam Định năm 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 22981

    Con người có thể sử dụng………. để điều khiển hoạt động sinh sản của vật nuôi 

    • A.Chế phẩm sinh học chứa hoóc môn      
    • B.Thuốc kháng sinh 
    • C.Vitamin                               
    • D. Vắc xin 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 22983

    Các loại mầm bệnh muốn gây được bệnh phải có: số lượng đủ lớn, đường xâm nhập thích hợp và 

    • A.Môi trường không thuận lợi cho vật nuôi     
    • B.Vật nuôi được nuôi dưỡng kém
    • C.Đủ sức gây bệnh.                     
    • D.Vật nuôi không được tiêm phòng đầy đủ
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 22985

    Ý nghĩa của bước kiểm tra đời sau trong chọn lọc giống vật nuôi: 

    • A.Cá thể nào có bố mẹ tốt sẽ có triển vọng tốt 
    • B.Biết được, năng suất, phẩm chất của từng cá thể vật nuôi.
    • C.Dự đoán năng suất, phẩm chất sẽ có ở đời sau  
    • D.Biết được năng suất, phẩm chất đời sau con vật để quyết định giữ hoặc không giữ con vật làm giống
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 22987

    Thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản khác với thức ăn hỗ hợp chăn nuôi: 

    • A.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải mau hoà tan trong nước  
    • B.Thức ăn nuôi thuỷ sản không cần có mùi thơm.
    • C.Thức ăn nuôi thuỷ sản viên nhỏ hơn.  
    • D.Thức ăn nuôi thuỷ sản phải lâu tan trong nước.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 22989

    Bón phân đạm cho vực nước có tác dụng: 

    • A.Làm thức ăn trực tiếp cho cá  
    • B.Cung cấp thức ăn cho động vật đáy  
    • C.Cung cấp lượng muối dinh dưỡng hoà tan cho thực vật phù du, vi khuẩn, thực vật bậc cao. 
    • D.Cung cấp lượng mùn đáy trong ao cá 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 22991

    Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là: 

    • A.Vaccine sống           
    • B.Vaccine chết    
    • C.Vaccine công nghệ gen
    • D.Vaccine công nghệ tế bào
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 22993

    Trong quy trình sản xuất cá giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng cá bố mẹ là bước: 

    • A.Phối giống cho cá        
    • B.Ấp trứng và ương nuôi cá bột, cá hương, cá giống 
    • C. Cho cá đẻ                                
    • D.Nuôi dưỡng cá mang thai
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 22995

    Con Lai trong lai kinh tế phức tạp từ 3 giống có tỉ lệ máu lai như sau : 

    • A.25% giống 1, 25% giống 2, 50% giống 3    
    • B.50% giống 1, 25% giống 2, 25% giống 3
    • C.20% giống 1, 30% giống 2, 50% giống 3      
    • D.25% giống 1, 50% giống 2, 25% giống 3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 22997

    Phải chọn bò nhận phôi như thế nào? 

    • A.Có năng suất thấp            
    • B.Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường
    • C.Có năng suất cao                   
    • D.Tiềm năng di truyền tốt
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 22999

    Heo có ngoại hình: Lông, da trắng hồng, tai xụ, lưng thẳng, bụng thon là giống heo gì? 

    • A.Lan-đơ-rat      
    • B.Yooc-sai           
    • C.Ba xuyên       
    • D. Móng cái
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 23001

    Trong gia đình đã có nhiều : Tấm, bắp thì nên sử dụng thêm thức ăn gì: 

    • A.Thức ăn hỗn hợp đẫm đặc    
    • B.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
    • C.Thức ăn xanh.                      
    • D. Thức ăn thô 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 23003

    Thức ăn giàu năng lượng: 

    • A.Cỏ khô   
    • B.Bột cá    
    • C. Tấm     
    • D.Thức ăn ủ xanh
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 23005

    Thức ăn sau khi lên men có hàm lượng protein cao hơn lúc đầu vì: 

    • A.Trong quá trình lên men vi sinh vật sản sinh ra một lượng lớn protein trong thức ăn. 
    • B.Vi sinh vật nhân lên nhanh chóng trong thức ăn mà thành phần cấu tạo chủ yếu của vi vật là protein. 
    • C.Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein nên khi cấy vi sinh vật vào thức ăn sẽ làm tăng hàm lượng protein trong thức ăn. 
    • D.Vi sinh vật sẽ chuyển hoá tinh boat trong thức ăn thành protein.  
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 23007

    Chọn bò sữa: cổ thành, mắt sáng, lông da mềm mượt là dựa vào chỉ tiêu: 

    • A.Ngoại hình       
    • B.Khả năng phát dục         
    • C.Khả năng sinh trưởng  
    • D. Sức sản xuất
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 23009

    Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi phải: 

    • A.Yên tĩnh                 
    • B.Gần nơi bán sản phẩm
    • C.Đủ ánh sáng                
    • D.Gần địa điểm giết mổ
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 23011

    Đơn vị tính của vitamin: 

    • A.% trong vật chất khô                
    • B.gram  
    • C.UI     
    • D.kg 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 23013

    Thức ăn nhân tạo của cá khác với thức ăn nhân tạo của gia súc ở điểm nào? 

    • A.Thức ăn nhân tạo cho cá dễ đồng hóa hơn thức ăn nhân tạo cho gia súc 
    • B.Có thể cung cấp thức ăn trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cá
    • C.Lượng chất dinh dưỡng thấp hơn thức ăn nhân tạo nuôi gia súc 
    • D.Phải có chất kết dính để chậm tan rã trong nước
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 23015

    Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: 

    • A.Mang di truyền của bò cho phôi. 
    • B.Giống hệt bò cho phôi.
    • C.Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi  
    • D.Mang di truyền của bò nhận phôi.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 23017

    Bệnh tích và triệu chứng trên gà mắc bệnh Niu-cát-xơn: 

    • A.Lách xuất huyết. 
    • B.Xoang bụng tích nước hoặc viêm dính
    • C.Phần da không có lông và chân xuất huyết. 
    • D.Dạ dày tuyến xuất huyết vùng gần tiếp giáp với thực quản.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 23019

    Vai trò của protein: 

    • A.Tạo mô và các hoạt chất sinh học      
    • B.Cung cấp năng lượng 
    • C.Cung cấp các tế bào trong cơ thể
    • D.Cấu thành các mô liên kết
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 23021

    Trong quy trình sản xuất gia súc giống, sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố mẹ là bước: 

    • A. Chọn lọc gia súc giống và chuyển sang nuôi gia đoạn sau tuỳ mục đích 
    • B.Nuôi dưỡng gia súc đẻ, nuôi con và gia súc mang thai.
    • C. Phối giống và nuôi dưỡng gia súc mang thai 
    • D. Cho gia súc đẻ tự nhiên hoặc nhân tạo
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 23022

    Phối hợp hỗn hợp thức ăn có 15% protein từ: khô dầu đậu nành (43% protein) và Bắp (7% protein) 

    • A.Khô dầu đậu nành: 32,22% và bắp: 67,78% 
    • B.Khô dầu đậu nành: 22,22% và bắp: 77,78%
    • C.Khô dầu đậu nành: 24,12% và bắp: 75,88% 
    • D.Khô dầu đậu nành: 20,12% và bắp: 79,88%
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23023

    Thời gian miễn dịch dài 1 -2 năm khi sử dụng vaccine: 

    • A.Vaccine nhược độc  
    • B.Vaccine vô hoạt   
    • C.Vaccine rubella
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 23024

    Trong công nghệ cấy truyền phôi bò, người ta dùng hoóc môn sinh dục để: 

    • A.Chăm sóc nuôi dưỡng tốt bò nhận phôi    
    • B.Chuyển phôi cho bò nhận. 
    • C. Gây rụng trứng nhiều ở bò nhận phôi.      
    • D.Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 23025

    Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là : 

    • A.Tiêu huỷ gà chết do bệnh               
    • B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ
    • C.Vệ sinh tiêu độc chuồng trại             
    • D. Báo ngay cho cán bộ thú y
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 23026

    Màu nõn chuối của nước là: 

    • A.Màu của phân bón hữu cơ: phân xanh, phân chuồng,… 
    • B.Màu của lớp bùn đáy ao 
    • C.Màu của một số loại thức ăn tự nhiên của cá: tảo, vi khuẩn, thực vật phù du,…
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 23027

    Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: 

    • A.Đàn thương phẩm    
    • B.Đàn nhân giống   
    • C.Đàn hạt nhân
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 23028

    Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: 

    • A.Thức ăn tinh.        
    • B.Thức ăn xanh.
    • C.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.               
    • D.Thức ăn thô. 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 23029

    Nguyên liệu để sản xuất thức ăn chăn nuôi bằng công nghệ vi sinh thường là: 

    • A.Dầu mỏ, phế liệu nhà máy đường.      
    • B.Bột cá, phụ phẩm lò mổ 
    • C.Tấm, bột khoai mỳ   
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 23030

    Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: 

    • A.Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật   
    • B.Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi
    • C.Giống, lứa tuổi vật nuôi. 
    • D.Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?