Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 103818
Để khai báo sử dụng thư viện phải dùng từ khóa nào?
- A.Var
- B.Uses
- C.Const
- D.Type
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 103819
Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước:
- A.for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> <câu lệnh>;
- B.for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- C.for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- D.for <biến đếm>:= <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 103820
Cho đoạn CT: x:=2; y:=3; IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE IF x=y THEN F:= 2
ELSE F:= x*x + y*y ; Sau khi thực hiện CT, giá trị F là:
- A.F = 1
- B.F = 13
- C.F = 4
- D.Không xác định
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 103821
Cho biểu thức S:= 10 mod 2 * 2 + 12 div 5, thì kết quả của S là:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.12
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 103822
Để đưa giá trị hai biến x,y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong pascal?
- A.. Read(x;y);
- B.Readln(x,y);
- C.Readln(x,y);
- D.Write(x;y);
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 103823
Cho biểu thức A: = 3*abs(x-y) + sqr(x+1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 4; 2 thì kết quả thu được là:
- A.\(12 + 2\sqrt 5 \)
- B.56
- C.\(6 + 2\sqrt 5 \)
- D.58
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 103824
Cho hai biến nguyên x, y thỏa \(100 \ge x,y \le 150\) khi S = x*y thì S khai báo như thế nào là ít tốn bộ nhớ nhất
- A.Var s: integer;
- B.Var s: byte;
- C.Var s: longint;
- D.Var s: real;
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 103825
Cho biểu thức trong toán như sau \(2\sin \left( {{x^2} + 1} \right) - 4\sqrt {x + 2} \) hãy biểu diễn biểu thức trên bằng ngôn ngữ lập trình pascal
- A. 2*sin(sqr(x) + 1) – 4 * sqrt(x+2);
- B.2*sin(sqrt(x) + 1) – 4*sqr(x+2);
- C.2sin(x*x + 1) – 4sqrt(x+2);
- D.2*sin(x*x +1) – 4* sqr(x+2);
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 103826
Cú pháp nào sau đây đúng cho câu lệnh While..do
- A.While <điều kiện> : do <câu lệnh>;
- B. While(điều kiện) do <câu lệnh);
- C.While <điều kiện> do <câu lệnh>;
- D.While <điều kiện>:=<câu lệnh>;
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 103827
Biểu diễn nào sau đây không phải là biểu diễn hằng trong pascal?
- A.123
- B.‘20,5’
- C.12A
- D.‘hello’
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 103830
Cho đoạn lệnh: K:=10; While (K>5) do K:=K-2; Write(K); Kết quả xuất ra màn hình là
- A.4
- B.5
- C.10 5
- D.10 9 8 7 6 5
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 103833
Muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta viết câu lệnh If
- A.If a>0, b>0, c>0 then..
- B.If (a>0) or (b>0) or (c>0) then..
- C.If (a>0) and (b>0) and (c>0) then..
- D.If a,b,c>0 then..
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 103836
Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N≤100) và dãy số nguyên A1, A2, ...AN có trị tuyệt đối nhỏ hơn 1000. Đưa ra màn hình các thông tin sau:
a. Tổng số nguyên chẵn, tổng số nguyên lẻ của dãy số.
b. Tổng giá trị của dãy số.