Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65622
Kết quả rút gọn biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) là:
- A.4x2 y4
- B.4xy2
- C.4|x|y2
- D.4xy2
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65623
Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
- A.BC.AH= AB2+AC2
- B.\(BC = \frac{{AB.AC}}{{AH}}\)
- C.AC.AH=AB.BC
- D.AB.AH=AC.BC
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65624
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {(1 - \sqrt 5 } {)^2} + 1\), ta được kết quả là:
- A.\(\sqrt 5 \)
- B.-1
- C.-\(\sqrt 5 \)
- D.1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65625
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt 9 }} + \frac{1}{{\sqrt {16} }}\) bằng
- A.\(\frac{1}{5}\)
- B.\(\frac{5}{12}\)
- C.\(\frac{7}{12}\)
- D.\(\frac{2}{7}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65626
Chọn khẳng định đúng
- A.sin370 = sin530
- B.tan370 = cot370
- C.cos370 = sin530
- D.cot370 = cot530
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65627
Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
- A.240km
- B.40km
- C.20km
- D.34, 64km
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65628
Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
- A.-yx2
- B.\(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{\left| y \right|}}\)
- C.yx2
- D.\(\sqrt {{y^2}{x^4}} \)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65629
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
- A.4cm
- B.7cm
- C.\(3\sqrt 5 \) cm
- D.4,5 cm
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65630
Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
- A.\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\) m
- B.\(4\sqrt 3 \) m
- C.\(4\sqrt 3 \) m
- D.2m
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65631
Cho tam giác BDC vuông tại D, \(\widehat B = {60^0}\) , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
- A.\(\sqrt 3 \,cm\)
- B.1, 5cm
- C.\(3\sqrt 3 \,cm\)
- D.\(\frac{{3\sqrt 3 \,}}{2}cm\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65632
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
- A.-4
- B.1/2
- C.4
- D.1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65633
Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:
- A.530
- B.510
- C.520
- D.500
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65634
Cho \(\sqrt {{{(3x - 1)}^2}} \) bằng
- A.-(3x-1)
- B.1-3x
- C.3x-1
- D.|3x-1|
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65635
Căn bậc ba của -125 là :
- A.\( \pm 5\)
- B.\(\sqrt[3]{{125}}\)
- C.-5
- D.-15
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65636
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sinB bằng:
- A.4/3
- B.3/4
- C.3/5
- D.5/3
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65637
Tìm điều kiện để \(\sqrt {2 - 3x} \) có nghĩa, ta có:
- A.\(x \ge \frac{2}{3}\)
- B.\(x > \frac{2}{3}\)
- C.\(x < \frac{2}{3}\)
- D.\(x \le \frac{2}{3}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65638
Giá trị \(\frac{{\sqrt {50} }}{{\sqrt 2 }}\) bằng :
- A.\(\sqrt {100} \)
- B.\( \pm 5\)
- C.5
- D.25
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65639
Trong một tam giác vuông. Biết \({\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\frac{2}{3}\) thì \(tg\alpha \) =?
- A.\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- B.5/3
- C.5/2
- D.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65640
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:
- A.cosC =\(\frac{{AB}}{{AC}}\)
- B.cotC = \(\frac{{HC}}{{HA}}\)
- C.tan B = \(\frac{{AB}}{{AC}}\)
- D.cotB =\(\frac{{AC}}{{AB}}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65641
Biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^3}}}\) có giá trị là:
- A.\(\left| {\sqrt 2 - 3} \right|\)
- B.\(\sqrt 2 \) - 3
- C.\(\left| {3 - \sqrt 2 } \right|\)
- D.3 - \(\sqrt 2 \)