Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 9 năm 2019 trường THCS Phùng Hưng

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65622

    Kết quả rút gọn biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) là:

    • A.4x2 y4
    • B.4xy2
    • C.4|x|y2
    • D.4xy2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65623

    Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:

    • A.BC.AH= AB2+AC2
    • B.\(BC = \frac{{AB.AC}}{{AH}}\)
    • C.AC.AH=AB.BC
    • D.AB.AH=AC.BC
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65624

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {(1 - \sqrt 5 } {)^2} + 1\), ta được kết quả là:

     

    • A.\(\sqrt 5 \)
    • B.-1
    • C.-\(\sqrt 5 \)
    • D.1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65625

    Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt 9 }} + \frac{1}{{\sqrt {16} }}\) bằng

    • A.\(\frac{1}{5}\)
    • B.\(\frac{5}{12}\)
    • C.\(\frac{7}{12}\)
    • D.\(\frac{2}{7}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65626

    Chọn khẳng định đúng

    • A.sin370 = sin53
    • B.tan370 = cot370  
    • C.cos370 = sin530
    • D.cot370 = cot530
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65627

    Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:

    • A.240km
    • B.40km
    • C.20km
    • D.34, 64km
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65628

    Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \)  với y < 0 được rút gọn là:

    • A.-yx2     
    • B.\(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{\left| y \right|}}\)
    • C.yx2
    • D.\(\sqrt {{y^2}{x^4}} \)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65629

    Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:

    • A.4cm
    • B.7cm
    • C.\(3\sqrt 5 \) cm
    • D.4,5 cm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65630

    Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:

    • A.\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\) m
    • B.\(4\sqrt 3 \) m
    • C.\(4\sqrt 3 \) m
    • D.2m 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65631

    Cho tam giác BDC vuông tại D, \(\widehat B = {60^0}\) , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:

    • A.\(\sqrt 3 \,cm\)
    • B.1, 5cm
    • C.\(3\sqrt 3 \,cm\)
    • D.\(\frac{{3\sqrt 3 \,}}{2}cm\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65632

    Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:

    • A.-4
    • B.1/2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65633

    Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:

    • A.530
    • B.510
    • C.520
    • D.500
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65634

    Cho \(\sqrt {{{(3x - 1)}^2}} \) bằng

    • A.-(3x-1)
    • B.1-3x
    • C.3x-1
    • D.|3x-1|
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65635

    Căn bậc ba của -125 là :

    • A.\( \pm 5\)
    • B.\(\sqrt[3]{{125}}\)
    • C.-5
    • D.-15
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 65636

    Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sinB bằng:

    • A.4/3
    • B.3/4
    • C.3/5
    • D.5/3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 65637

    Tìm điều kiện để \(\sqrt {2 - 3x} \) có nghĩa, ta có:  

    • A.\(x \ge \frac{2}{3}\)
    • B.\(x > \frac{2}{3}\)
    • C.\(x < \frac{2}{3}\)
    • D.\(x \le \frac{2}{3}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 65638

    Giá trị \(\frac{{\sqrt {50} }}{{\sqrt 2 }}\)  bằng :

    • A.\(\sqrt {100} \)
    • B.\( \pm 5\)
    • C.5
    • D.25
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 65639

    Trong một tam giác vuông. Biết \({\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\frac{2}{3}\) thì \(tg\alpha \) =?

    • A.\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
    • B.5/3
    • C.5/2
    • D.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 65640

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:

    • A.cosC =\(\frac{{AB}}{{AC}}\)
    • B.cotC = \(\frac{{HC}}{{HA}}\)
    • C.tan B  = \(\frac{{AB}}{{AC}}\)
    • D.cotB =\(\frac{{AC}}{{AB}}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 65641

    Biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2  - 3} \right)}^3}}}\) có giá trị là:

    • A.\(\left| {\sqrt 2  - 3} \right|\)
    • B.\(\sqrt 2 \) - 3
    • C.\(\left| {3 - \sqrt 2 } \right|\)
    • D.3 - \(\sqrt 2 \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?